Các thuật ngữ chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS dịch sang tiếng Việt
Chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS được áp dụng rộng rải trên thế giới. Theo lộ trình cải cách, Bộ Tài Chính từ năm 2022 Việt Nam sẽ bắt đầu áp dụng IFRS tại Việt Nam. Việc áp dụng chuẩn mực IFRS góp phần nâng cao tính minh bạch của báo cáo tài chính và đặc biệt là tăng cường niềm tin cho các nhà đầu tư quốc tế khi tham gia vào thị trướng Việt Nam. Dịch thuật Việt xin được chia sẽ bản dịch Các thuật ngữ chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS dịch sang tiếng Việt để quý vị tiện tra cứu
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Dịch sang tiếng Việt | Chuẩn mực | Giải thích thuật ngữ |
1 | 12-month expected credit losses | Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng 12 tháng | IFRS 9 | Phần tổn thất tín dụng dự kiến là kết quả từ những sự kiện không trả được nợ của một công cụ tài chính có thể xảy ra trong vòng 12 tháng sau ngày báo cáo. |
2 | accounting policies | Chính sách kế toán | IAS 8 | Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và thông lệ cụ thể được áp dụng bởi một đơn vị trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính. |
3 | accounting profit | Lợi nhuận kế toán | IAS 12 | Lãi hoặc lỗ trong một kỳ trước khi trừ chi phí thuế. |
4 | acquiree | Bên bị mua | IFRS 3 | Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua có được quyền kiểm soát trong giao dịch hợp nhất kinh doanh. |
5 | acquirer | Bên mua | IFRS 3 | Đơn vị có được quyền kiểm soát đối với bên bị mua. |
6 | acquisition date | Ngày mua | IFRS 3 | Ngày mà bên mua có được quyền kiểm soát đối với bên bị mua. |
7 | active market | Thị trường năng động/Thị trường hoạt động | IFRS 13 | Một thị trường trong đó giao dịch của một tài sản hoặc khoản nợ diễn ra với tần suất và khối lượng đủ để cung cấp thông tin về giá cả trên cơ sở hoạt động liên tục. |
8 | actuarial gains and losses | Lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác suất thống kê | IAS 19 | Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh từ: (a) các điều chỉnh theo thực tế (ảnh hưởng của chênh lệch giữa các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê từ trước và thực tế); và (b) ảnh hưởng của thay đổi về các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê. |
9 | actuarial present value of promised retirement benefits | Giá trị hiện tại dựa trên thống kê số học của các khoản phúc lợi hưu trí cam kết | IAS 26 | Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán dự kiến của kế hoạch phúc lợi hưu trí cho các nhân viên hiện tại và trước đây, dựa trên đóng góp của nhân viên đó. |
10 | agricultural activity | Hoạt động nông nghiệp | IAS 41 | Là hoạt động quản lý bởi một đơn vị trong lĩnh vực biến đổi sinh học và thu hoạch tài sản sinh học để bán hoặc chuyển đổi thành sản phẩm nông nghiệp hoặc chuyển thành tài sản sinh học phụ |
11 | agricultural produce | Sản phẩm nông nghiệp | IAS 41 | Sản phẩm thu hoạch được của tài sản sinh học |
12 | amortisation (depreciation) | phân bổ (khấu hao) | IAS 36 | Phân bổ có hệ thống giá trị khấu hao của một tài sản trong khoảng thời gian sử dụng hữu ích |
13 | amortised cost of a financial asset or financial liability | giá phí phân bổ của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính | IFRS 9 | Giá trị mà tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được đo lường tại giá trị ghi nhận ban đầu trừ đi những khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ phân bổ lũy kế sử dụng phương pháp lãi suất hiệu quả/hiệu lực của bất kỳ khoản chênh lệch nào giữa số tiền ban đầu đó và số tiền đáo hạn, và với tài sản tài chính phải được điều chỉnh cho bất kỳ khoản dự phòng tổn thất nào. |
14 | antidilution | Không pha loãng | IAS 33 | Sự gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc giảm lỗ trên mỗi cổ phiếu do giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, quyền chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể |
15 | asset | tài sản | IAS 38 | Là một nguồn lực: – Đơn vị kiểm soát được từ những sự kiện trong quá khứ, và – Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. |
16 | asset ceiling | Mức trần tài sản | IAS 19 | Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế sẵn có nào dưới hình thức hoàn trả từ quỹ hoặc giảm trừ khoản đóng góp trong tương lai vào quỹ. |
17 | assets held by a long-term employee benefit fund | Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao động | IAS 19 | Tài sản (không phải là công cụ tài chính không được phép chuyển nhượng do đơn vị báo cáo phát hành): (a) được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách biệt về mặt pháp lý đối với đơn vị báo cáo và tồn tại với mục đích duy nhất là chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động; và (b) sẵn có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động, không được dùng để thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (ngay cả trong trường hợp phá sản), và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi: (i) các tài sản còn lại của quỹ đủ để thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan của quỹ hoặc của đơn vị báo cáo; hoặc (ii) các tài sản được trả lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn vị các khoản phúc lợi đã chi trả cho người lao động. |
18 | associate | công ty liên kết | IAS 28 | Một đơn vị, qua đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể |
19 | bearer plant | cây cho sản phẩm | IAS 16 | Là cây trồng thỏa mãn: (a) được sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp nông sản (b) dự kiến cho sản phẩm nhiều hơn một kỳ; và (c) ít có khả năng được bán dưới dạng nông sản, trừ trường hợp thanh lí đột ngột. |
20 | biological asset | Tài sản sinh học | IAS 41 | Cây trồng hoặc vật nuôi đang sống |
21 | biological transformation | Biến đổi sinh học | IAS 41 | Các quá trình tăng trưởng, suy thoái, sản xuất và sinh sản khiến tài sản sinh học bị biến đổi về số lượng và chất lượng. |
22 | borrowing costs | Chi phí đi vay | IAS 23 | Lãi và các chi phí khác mà đơn vị phải chịu liên quan đến việc vay vốn |
23 | business | Hoạt động kinh doanh | IFRS 3 | Một tập hợp các hoạt động và tài sản có khả năng được tiến hành và quản lý cho mục đích mang lại lợi nhuận dưới dạng cổ tức, giảm chi phí hoặc các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu, thành viên hoặc người tham gia khác |
24 | business combination | Hợp nhất kinh doanh | IFRS 3 | Một giao dịch hoặc sự kiện trong đó bên mua có được quyền kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị. Các giao dịch đôi khi được gọi là “sáp nhập thực sự” hoặc “sáp nhập ngang bằng” cũng là hợp nhất kinh doanh, các thuật ngữ này được dùng ở IFRS số 3. |
25 | carrying amount | Giá trị còn lại | IAS 16 | Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi đã trừ số khấu hao lũy kế và các khoản lỗ lũy kế do suy giảm giá trị tài sản. |
26 | carrying amount | Giá trị ghi sổ | IAS 40 | Là giá trị mà tài sản được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính |
27 | cash | Tiền | IAS 7 | Tiền mặt hoặc tiền gửi |
28 | cash equivalents | Tương đương tiền | IAS 7 | Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính thanh khoản cao, có thể chuyển đổi dễ dàng thành lượng tiền đã xác định và chịu rủi ro thay đổi giá trị không đáng kể |
29 | cash flows | Dòng tiền | IAS 7 | Dòng tiền vào và ra của tiền và các khoản tương đương tiền |
30 | cash-generating unit | Đơn vị tạo tiền | IAS 36, IFRS 5 | Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với dòng tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác |
31 | cash-settled share-based payment transaction | Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu bằng tiền mặt | IFRS 2 | Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở cổ phiếu trong đó đơn vị mua hàng hóa hoặc dịch vụ bằng cách phát sinh nghĩa vụ chuyển tiền mặt hoặc tài sản khác cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ đó với số tiền dựa trên giá (hoặc giá trị) của các công cụ vốn chủ sở hữu (bao gồm cả cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc nhóm đơn vị khác |
32 | cedant | đơn vị nhượng tái bảo hiểm | IFRS 4, IFRS 17 | Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm |
33 | change in accounting estimate | Thay đổi ước tính kế toán | IAS 8.5 | Sự điều chỉnh giá trị còn lại của một tài sản hoặc một khoản nợ phải trả, hoặc mức tiêu thụ trong kỳ của một tài sản, xuất phát từ việc đánh giá tình trạng hiện tại và các lợi ích và nghĩa vụ trong tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay đổi trong ước tính kế toán là kết quả của thông tin mới hoặc phát triển mới và theo đó, không phải là điều chỉnh sai sót |
34 | close members of the family of a person | Thành viên thân thiết trong gia đình của một cá nhân | IAS 24 | Những thành viên gia đình dự kiến ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi cá nhân đó trong giao dịch của họ với các đơn vị và bao gồm: (a) Vợ/chồng và con hoặc đối tác trong gia đình; (b) Con của vợ/chồng hoặc của đối tác trong gia đình; (c) Người phụ thuộc của bản thân hoặc của vợ/chồng hoặc của đối tác trong gia đình; |
35 | Closing rate | Tỷ giá hối đoái cuối kỳ | IAS 21 | Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày cuối kỳ báo cáo. |
36 | commencement of the lease term | Ngày bắt đầu thời hạn thuê | IAS 17 | Ngày mà bên đi thuê được thực hiện quyền sử dụng tài sản thuê. Đó là ngày mà bên đi thuê thực hiện ghi nhận ban đầu đối với tài sản thuê (bao gồm việc ghi nhận các tài sản, công nợ, thu nhập hoặc chi phí phát sinh từ việc cho thuê tài sản). |
37 | compensation | Lợi ích nhân viên | IAS 24 | Bao gồm tất cả các lợi ích của nhân viên (như được định nghĩa trong IAS 19), bao gồm cả các lợi ích của nhân viên mà IFRS 2 áp dụng. Lợi ích của nhân viên là tất cả các hình thức xem xét được trả, phải trả hoặc được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn vị, để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao gồm việc xem xét những khoản được trả thay cho công ty mẹ của đơn vị đối với đơn vị đó. Lợi ích bao gồm: (a) lợi ích nhân viên ngắn hạn, chẳng hạn như tiền công, tiền lương và đóng góp an sinh xã hội, nghỉ phép hàng năm và nghỉ ốm, chia lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải trả trong vòng mười hai tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo) như chăm sóc y tế, nhà ở, xe hơi và hàng hóa hoặc dịch vụ miễn phí hoặc được trợ cấp) cho nhân viên hiện tại; (b) các lợi ích sau khi làm việc như lương hưu, trợ cấp hưu trí khác, bảo hiểm nhân thọ sau khi làm việc và chăm sóc y tế sau khi làm việc; (c) các lợi ích nhân viên dài hạn khác, bao gồm nghỉ thâm niên hoặc nghỉ phép, lễ kỉ niệm hoặc các lợi ích dịch vụ dài hạn khác, trợ cấp tàn tật dài hạn và, nếu họ không được thanh toán toàn bộ trong vòng mười hai tháng sau ngày kết thúc kỳ báo cáo , tiền thưởng và lợi ích trả chậm; (d) lợi ích chấm dứt; và (e) thanh toán trên cơ sở cổ phiếu. |
38 | component of an entity | Bộ phận của đơn vị | IFRS 5 | Các hoạt động và các luồng tiền có thể phân biệt một cách rõ ràng với phần còn lại của đơn vị, xét về mặt hoạt động và để phục vụ mục đích báo cáo tài chính. |
39 | consolidated financial statements | Báo cáo tài chính hợp nhất | IFRS 10 IAS 27, 28 | Báo cáo tài chính của một tập đoàn trong đó tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và các công ty con được trình bày như là một thực thể kinh tế duy nhất. |
40 | constructive obligation | Nghĩa vụ liên đới | IAS 37 | Một nghĩa vụ bắt nguồn từ hoạt động của một đơn vị trong đó: (a) bởi một mô hình thực tiễn trong quá khứ, các chính sách được công bố hoặc một tuyên bố hiện tại đủ cụ thể, đơn vị đã chỉ ra cho các bên khác rằng họ sẽ chấp nhận một số trách nhiệm nhất định; và (b) do đó, đơn vị đã tạo ra một dự kiến có hiệu lực với các bên khác rằng họ sẽ thực hiện các trách nhiệm đó. |
41 | contingent asset | Tài sản tiềm tàng | IAS 37 | Một tài sản có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai, các sự kiện này không hoàn toàn nằm trong sự kiểm soát của đơn vị. |
42 | contingent consideration | Giá phí tiềm tàng/Khoản thanh toán tiềm tàng | IFRS 3 | Thông thường là nghĩa vụ của bên mua trong việc chuyển giao thêm tài sản hoặc lợi ích vốn chủ sở hữu cho chủ sỡ hữu cũ của bên bị mua để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua nếu những sự kiện nhất định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, giá phí tiềm tàng cũng có thể cho phép bên mua quyền thu hồi giá phí đã chuyển giao trước đây nếu thỏa mãn những yêu cầu nhất định |
43 | contingent liability | Nợ tiềm tàng | IAS 37 | Là: (a) nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai, các sự kiện không hoàn toàn nằm trong sự kiểm soát của đơn vị; hoặc là (b) nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ nhưng chưa được ghi nhận vì: (i) không chắc chắn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc thanh toán nghĩa vụ nợ; hoặc là (ii) giá trị của nghĩa vụ nợ đó không được xác định một cách đáng tin cậy. |
44 | contingent rent | Tiền thuê tiềm tàng | IAS 17 | Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê, nhưng không cố định và được xác định dựa trên giá trị tương lai của một yếu tố nào đó có thể thay đổi ngoại trừ yếu tố thời gian, ví dụ: phần trăm (%) trên doanh thu, giá trị sử dụng trong tương lai, chỉ số giá, lãi suất thị trường trong tương lai. |
45 | contingent share agreement | Thỏa thuận cổ phần tiềm tàng | IAS 33 | Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ thuộc vào sự thỏa mãn của các điều kiện quy định. |
46 | contingently issuable ordinary shares | Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành tiềm tàng | IAS 33 | Cổ phiếu phổ thông phát hành với ít hoặc không có giá trị hoặc khi đáp ứng các điều kiện quy định trong một thỏa thuận cổ phiếu tiềm tàng |
47 | contract | Hợp đồng | IFRS 15 | Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên tạo nên quyền và nghĩa vụ có hiệu lực thi hành |
48 | contract asset | Tài sản phát sinh từ hợp đồng | IFRS 15 IFRS 9 | Quyền của một đơn vị được hưởng khoản mục nhận về từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ mà đơn vị đã chuyển giao cho khách hàng khi quyền đó phụ thuộc vào một điều kiện không phải điều kiện liên quan đến chờ thời gian trôi qua (ví dụ, việc thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị) |
49 | contract liability | Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng | IFRS 15 | Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng mà đơn vị đã nhận khoản mục nhận về từ khách hàng đó (hoặc khoản mục nhận về đó đã đến hạn thanh toán) |
50 | control of an investee | Quyền kiểm soát với bên nhận đầu tư | IFRS 10 | Một bên đầu tư kiểm soát một bên nhận đầu tư khi bên đầu tư có được, hoặc có quyền, để làm thay đổi các khoản lợi ích nhận được từ việc tham gia vào bên nhận đầu tư và có khả năng tác động đến các khoản lợi ích này thông qua quyền chi phối đối với bên nhận đầu tư |
51 | corporate assets | Tài sản của công ty | IAS 36 | Các tài sản khác ngoài lợi thế thương mại đóng góp vào dòng tiền trong tương lai của cả đơn vị tạo tiền đang được xem xét và các đơn vị tạo tiền khác |
52 | cost | Nguyên giá | IAS 16, 38, 40 | số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc giá trị hợp lý của các khoản thanh toán khác để có được tài sản tại thời điểm mua hoặc xây dựng. Khi áp dụng các chuẩn mực kế toán khác, nguyên giá của tài sản là giá trị được ghi nhận ban đầu theo quy định của chuẩn mực kế toán đó, ví dụ như IFRS 2 |
53 | cost approach | Phương pháp giá phí/giá gốc | IFRS 13 | Một kỹ thuật định giá phản ánh giá trị yêu cầu hiện tại để thay thế khả năng sử dụng của một tài sản (thường gọi là chi phí thay thế hiện tại) |
54 | cost of disposal | Chi phí thanh lý | IAS 36 | Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản, không bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập |
55 | cost to sell | Chi phí bán | IFRS 5 | Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản (hoặc nhóm tài sản thanh lý), không bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập |
56 | credit-adjusted effective interest rate | Lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả/Lãi suất tín dụng hiệu lực được điều chỉnh | IFRS 9 | Là lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán hoặc khoản thu bằng tiền mặt ước tính trong tương lai thông qua thời hạn ước tính của tài sản tài chính đối với giá phí phân bổ của một tài sản tài chính được mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm. Khi tính lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả, một đơn vị sẽ ước tính dòng tiền dự kiến bằng cách xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của tài sản tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự) và tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính toán bao gồm tất cả các khoản phí và điểm được trả hoặc nhận giữa các bên trong hợp đồng là một phần không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1-B5.4.3), chi phí giao dịch và tất cả các thặng dư hoặc chiết khấu phí khác. Giả định rằng dòng tiền và thời hạn dự kiến của một nhóm các công cụ tài chính tương tự có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy dòng tiền hoặc thời gian còn lại của một công cụ tài chính (hoặc nhóm công cụ tài chính), đơn vị sẽ sử dụng dòng tiền hợp đồng trên toàn bộ điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính ( hoặc nhóm các công cụ tài chính) |
57 | credit-impaired financial asset | Tổn thất tín dụng của tài sản tài chính/Tài sản tài chính bị giảm giá do gia tăng rủi ro tín dụng | IFRS 9 | một tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng khi một hoặc nhiều sự kiện có tác động bất lợi đến dòng tiền ước tính trong tương lai của tài sản tài chính đó đã xảy ra. Bằng chứng cho một tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng bao gồm dữ liệu quan sát được về các sự kiện sau: (a) khó khăn tài chính đáng kể của bên phát hành hoặc bên đi vay; (b) vi phạm hợp đồng, chẳng hạn như một sự kiện không trả được nợ hoặc quá hạn; (c) bên cho vay của bên vay, vì lý do kinh tế hoặc hợp đồng liên quan đến khó khăn tài chính của bên vay, đã cấp cho bên vay một sự nhượng bộ mà bên cho vay đã không xem xét; (d) có khả năng bên vay sẽ phá sản hoặc tổ chức lại tài chính khác; (e) sự biến mất của một thị trường năng động của tài sản tài chính đó vì những khó khăn tài chính; hoặc (f) việc mua hoặc khởi tạo một tài sản tài chính với mức chiết khấu sâu phản ánh các khoản lỗ tín dụng phát sinh. |
58 | credit loss | Tổn thất tín dụng | IFRS 9 | Chênh lệch giữa toàn bộ dòng tiền từ hợp đồng của một đơn vị tuân theo hợp đồng và toàn bộ dòng tiền mà đơn vị dự kiến sẽ nhận (ví dụ toàn bộ tiền ngắn hạn), chiết khấu bởi lãi suất hiệu quả/hiệu lực ban đầu (hoặc lãi suất điều chỉnh tín dụng hiệu quả được mua hoặc tài sản tài chính bị tổn thất tín dụng gốc). Một đơn vị sẽ ước tính dòng tiền bằng cách xem xét toàn bộ điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự) thông qua thời hạn dự kiến của công cụ tài chính đó. Dòng tiền được xem xét sẽ bao gồm dòng tiền từ bán các khoản thế chấp nắm giữ hoặc các cải thiện tín dụng khác là phần không tách rời trong các điều khoản hợp đồng. Giả định rằng thời hạn dự kiến của một công cụ tài chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy thời hạn của một công cụ tài chính , đơn vị sẽ sử dụng điều khoản còn lại của hợp đồng của công cụ tài chính. |
59 | credit risk | Rủi ro tín dụng | IFRS 7 | Rủi ro mà một bên sử dụng công cụ tài chính sẽ gây ra một tổn thất tài chính cho bên còn lại do không hoàn thành một nghĩa vụ |
60 | credit risk rating grades | Xếp hạng rủi ro tín dụng | IFRS 7 | Mức đánh giá rủi ro tín dụng dựa trên rủi ro không chi trả được xảy ra bởi các công cụ tài chính |
61 | currency risk | Rủi ro tiền tệ | IFRS 7 | Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi tỷ giá hối đoái |
62 | current asset | tài sản ngắn hạn | IAS 1, IFRS 5 | Đơn vị phải phân loại một tài sản là ngắn hạn khi: (a) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền, hoặc có ý định bán hoặc tiêu dùng tài sản đó, trong chu kỳ hoạt động bình thường của đơn vị; (b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục đích chủ yếu là để kinh doanh; (c) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền trong vòng 12 tháng sau kỳ báo cáo; hoặc (d) tài sản đó là tiền hoặc tương đương tiền (theo định nghĩa tại IAS 7) trừ trường hợp tài sản đó bị hạn chế trao đổi hoặc sử dụng để thanh toán một khoản nợ phải trả trong khoảng thời gian ít nhất là 12 tháng sau kỳ báo cáo. Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài sản khác thành tài sản dài hạn |
63 | current service cost | Chi phí phục vụ hiện tại | IAS 19 | Phần giá trị hiện tại tăng lên của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh do người lao động làm việc cho đơn vị trong kỳ báo cáo hiện tại; |
64 | current tax | Thuế hiện hành | IAS 12 | Số thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được) tính trên lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) của một kỳ. |
65 | customer | Khách hàng | IFRS 15 | Một bên đã ký kết hợp đồng với đơn vị để có được hàng hóa hoặc dịch vụ là một sản phẩm từ hoạt động bình thường của đơn vị để trao đổi với khoản mục nhận về |
66 | date of transaction to IFRSs | Ngày chuyển đổi sang IFRS | IFRS 1 | Thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo sớm nhất mà đơn vị trình bày đầy đủ các thông tin cho mục đích so sánh theo IFRS trên báo cáo tài chính đầu tiên lập theo IFRS |
67 | decision maker | Bên ra quyết định | IFRS 10 | Một đơn vị có quyền ra quyết định, có thể là chủ thể hoặc đại diện cho các bên khác |
68 | deductible temporary differences | Chênh lệch tạm thời được khấu trừ | IAS 12 | Chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán. |
69 | deemed cost | Giá phí ngầm định | IFRS 1 | Giá trị được dùng để thay thế cho nguyên giá hoặc chi phí khấu hao tại ngày trao đổi. Chi phí khấu hao hay phân bổ sau đó giả định rằng thực thể đã ghi nhận ban đầu tài sản hoặc khoản nợ tại ngày trao đổi và nguyên giá của chúng bằng với giá phí ngầm định. |
70 | deffered tax assets | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | IAS 12 | Là số thuế thu nhập có thể thu hồi được trong các kỳ tương lai liên quan đến: (a) các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ; (b) việc mang sang các khoản lỗ thuế chưa sử dụng; và (c) việc mang sang các khoản tín dụng thuế chưa sử dụng |
71 | deffered tax liabilities | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | IAS 12 | Số thuế thu nhập phải nộp trong các kỳ tương lai liên quan đến chênh lệch tạm thời chịu thuế |
72 | deficit or surplus (of defined benefit liability (asset)) | Thâm hụt hoặc thặng dư (của nghĩa vụ (tài sản) phúc lợi xác định) | IAS 19 | Thâm hụt hoặc thặng dư là (a) giá trị hiện tại của nghĩa vụ lợi ích được xác định ít hơn (b) giá trị hợp lý của tài sản kế hoạch (nếu có) |
73 | Defined benefit plan | Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định | IAS 19 | Quỹ phúc lợi hưu trí không thuộc loại quỹ phúc lợi với đóng góp xác định. |
74 | Defined benefit plans | Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định | IAS 26 | Các chương trình trợ cấp hưu trí theo đó số tiền được trả là trợ cấp hưu trí được xác định bằng cách tham chiếu công thức thường dựa trên thu nhập của nhân viên và / hoặc số năm phục vụ |
75 | defined contribution plans | Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định | IAS 19 | quỹ phúc lợi hưu trí, trong đó, đơn vị nộp một khoản đóng góp cố định vào một đơn vị riêng biệt (một quỹ), và sẽ không có bất kỳ nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ liên đới buộc phải trả thêm khoản đóng góp nào khác trong trường hợp quỹ không có đủ tài sản để thực hiện các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan đến thời gian làm việc hiện tại và trước đó của người lao động. |
76 | defined contribution plans | Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định | IAS 26 | Là quỹ phúc lợi trong đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí được xác định dựa trên các khoản đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này |
77 | deposit component | Cấu phần tiền gửi | IFRS 4 | Là một phần của hợp đồng nhưng không được hạch toán là công cụ phái sinh theo quy định của chuẩn mực kế toán IFRS 9 và sẽ thuộc phạm vi của chuẩn mực kế toán IFRS 9 nếu nó là một công cụ riêng biệt. |
78 | depreciable amount | Giá trị phải khấu hao | IAS 16, 36, 38 | Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá trừ (-) đi giá trị thanh lý có thể thu hồi. |
79 | depreciation (amortisation) | Khấu hao (phân bổ) | IAS 16, 36 | việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó. |
80 | derecognition | Dừng ghi nhận | IFRS 9 | Việc xóa sổ một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được ghi nhận trước đó khỏi báo cáo tình hình tài chính của đơn vị. |
81 | derivative | Công cụ tài chính phái sinh | IFRS 9 | Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thuộc phạm vi của IFRS 9 (xem đoạn 2.1 của IFRS 9) có cả ba đặc điểm sau đây. (a) Giá trị của công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thay đổi để đáp ứng với thay đổi trong xác định một mức lãi suất cụ thể, giá công cụ tài chính, giá hàng hóa, tỷ giá hối đoái, chỉ số giá hoặc tỷ lệ, xếp hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc một biến số khác, với điều kiện là chỉ số khả biến này không xác định riêng cho một bên tham gia hợp đồng trong trường hợp chỉ số khả biến này là một chỉ số khả biến phi tài chính (đôi khi được gọi là “chỉ số cơ sở”). (b) Không yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá trị khoản đầu tư thuần ban đầu nhỏ hơn mức cần thiết đối với các loại hợp đồng khác được dự kiến sẽ có phản ứng tương tự với những thay đổi trong các yếu tố thị trường. (c) Được thanh toán vào một ngày trong tương lai |
82 | development | Phát triển | IAS 38 | Việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế hoạch hoặc thiết kế để sản xuất vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ thống hoặc dịch vụ mới trước khi bắt đầu sản xuất hoặc sử dụng thương mại |
83 | dilution | Pha loãng | IAS 33 | Giảm thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc tăng tổn thất trên mỗi cổ phiếu do giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, các tùy chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể |
84 | direct insurance contract | hợp đồng bảo hiểm gốc | IFRS 4 | Hợp đồng bảo hiểm mà không phải hợp đồng tái bảo hiểm. |
85 | discontinued operation | Hoạt động bị chấm dứt/bị gián đoạn | IFRS 5 | Một bộ phận của đơn vị đã được thanh lý hoặc được phân loại là giữ để bán, và: (a) là một mảng kinh doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý chính và riêng biệt, (b) là một phần của một kế hoạch nhằm bán mảng kinh doanh hay khu vực hoạt động địa lý chính và riêng biệt; hoặc (c) là một công ty con được mua với mục đích duy nhất là để bán lại |
86 | discretionary participation feature | cấu phần không đảm bảo | IFRS 4 | Là quyền theo hợp đồng để nhận thêm, ngoài các lợi ích được đảm bảo, các lợi ích khác: (a) có thể chiếm một tỷ trọng lớn trong toàn bộ lợi ích từ hợp đồng; (b) mà theo hợp đồng, giá trị hoặc thời điểm nhận các lợi ích này thuộc quyền quyết định của người phát hành; và (c) theo hợp đồng được dựa trên: (i) kết quả của một nhóm các hợp đồng xác định trước một loại hợp đồng xác định trước; (ii) lãi đầu tư đã và/hoặc chưa thực hiện của một nhóm tài sản cụ thể do người phát hành nắm giữ; (iii) lãi hoặc lỗ của đơn vị, quỹ hoặc một đơn vị khác phát hành hợp đồng |
87 | disposal group | Nhóm tài sản thanh lý | IFRS 5 | Một nhóm tài sản sẽ được thanh lý cùng nhau trong cùng một giao dịch, bằng cách bán hoặc theo hình thức khác, và các khoản nợ phải trả liên quan trực tiếp đến các tài sản sẽ được chuyển giao trong giao dịch đó. Nhóm này bao gồm lợi thế thương mại được mua trong một vụ hợp nhất kinh doanh nếu nhóm này là một đơn vị tạo tiền mà lợi thế thương mại được phân bổ theo các yêu cầu của các đoạn 80–87 của IAS 36 Tổn thất tài sản hoặc là một hoạt động nằm trong một đơn vị tạo tiền như vậy. |
88 | dividends | Cổ tức | IFRS 9 | phân phối lợi nhuận cho những người nắm giữ các công cụ vốn chủ sở hữu tương ứng với việc họ nắm giữ một loại vốn cụ thể |
89 | economic life | Thời gian sử dụng kinh tế | IAS 17 | Hoặc: a) Là khoảng thời gian mà tài sản được ước tính sử dụng một cách hữu ích bởi một hoặc nhiều người sử dụng tài sản; hoặc b) Số lượng sản phẩm hay đơn vị tương đương có thể thu được từ tài sản cho thuê do một hoặc nhiều người sử dụng tài sản. |
90 | effective interest method | Phương pháp lãi suất hiệu lực/hiệu quả | IFRS 9 | Phương pháp được sử dụng để tính toán chi phí phân bổ của một tài sản tài chính hoặc một khoản nợ phải trả tài chính và việc phân bổ và ghi nhận doanh thu lãi hoặc chi phí lãi trong lợi nhuận hoặc lỗ trong một kỳ |
91 | effective interest rate | Lãi suất hiệu lực/hiệu quả | IFRS 9 | Lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán hoặc nhận tiền dự kiến trong tương lai thông qua thời hạn dự kiến của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với giá trị còn lại của tài sản tài chính hoặc với chi phí phân bổ của nợ phải trả tài chính. Khi tính toán lãi suất hiệu quả/hiệu lực, một thực thể sẽ ước tính dòng tiền dự kiến bằng việc xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua hoặc các quyền chọn tương tự) nhưng sẽ không xem xét đến tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính toán bao gồm tất cả các khoản phí và điểm đã trả hoặc đã nhận giữa các bên trong hợp đồng và là phần không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1 – B5.4.2 của IFRS 9), chi phí giao dịch, hoặc tất cả các khoản phụ trội hoặc chiết khấu khác |
92 | employee benefits | Phúc lợi của người lao động/nhân viên | IAS 19 | Tất cả các khoản chi trả của đơn vị dưới mọi hình thức cho người lao động cho công việc mà người lao động thực hiện tại đơn vị hoặc chi trả do chấm dứt hợp đồng lao động. |
93 | employees and others providing similar services | Nhân viên và các dịch vụ cung ứng tương tự khác | IFRS 2 | Các cá nhân cung cấp dịch vụ cá nhân cho đơn vị và (a) các cá nhân được coi là nhân viên cho các mục đích pháp lý hoặc thuế. (b) các cá nhân làm việc cho các đơn vị theo định hướng giống như các cá nhân được coi là nhân viên cho các mục đích pháp lý hoặc thuế. hoặc (c) các dịch vụ được báo cáo tương tự như các dịch vụ được nhân viên báo cáo. Ví dụ: thuật ngữ này bao gồm tất cả các nhân viên quản lý, tức là những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động của đơn vị, bao gồm cả giám đốc không điều hành |
94 | Entity-specific value | Giá trị xác định theo đặc thù đơn vị | IAS 16, 38 | Giá trị hiện tại của dòng tiền mà một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng một tài sản và từ việc thanh lý nó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích hoặc dự kiến sẽ phát sinh khi thanh toán một khoản nợ |
95 | entry price | Giá khớp lệnh | IFRS 13 | Giá phải trả để có được một tài sản hoặc nhận được để đảm đương một khoản nợ phải trả trong một giao dịch hối đoái |
96 | equity instruments | Công cụ vốn | IAS 32, IFRS 2 | Một hợp đồng chứng minh lợi ích còn lại trên những tài sản của một đơn vị sau khi trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ. |
97 | equity instrument granted | Công cụ vốn được cấp | IFRS 2 | Quyền (có điều kiện hoặc không có điều kiện) đối với công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị được đơn vị trao cho một bên khác, theo thỏa thuận thanh toán dựa trên cổ phần |
98 | equity interests | Lợi ích vốn chủ sở hữu | IFRS 3 | Trong IFRS 3, lợi ích vốn chủ sở hữu được hiểu là lợi ích từ quyền sở hữu các đơn vị của nhà đầu tư, chủ sở hữu, các thành viên hoặc các bên tham gia của đơn vị tương hỗ |
99 | equity method | Phương pháp vốn chủ sở hữu | IAS 28 | Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần của bên được đầu tư. Nhà đầu tư phải trình bày trong Báo cáo lãi, lỗ của mình phần sở hữu trong kết quả kinh doanh của bên được đầu tư; Phần sở hữu của nhà đầu tư trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của đơn vị liên doanh, liên kết cũng phải được trình bày trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của nhà đầu tư |
100 | equity-settled share-based payment transaction | Giao dịch thanh toán dựa trên cổ phiếu được chi trả bằng công cụ vốn | IFRS 2 | Một giao dịch thanh toán dựa trên cổ phần trong đó đơn vị (a) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ khi xem xét cho các công cụ vốn chủ sở hữu của mình (bao gồm cả cổ phiếu hoặc các quyền chọn cổ phiếu), hoặc (b) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng không có nghĩa vụ thanh toán giao dịch với nhà cung cấp |
101 | events after the reporting period | Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo | IAS 10 | Những sự kiện, tích cực hay tiêu cực, đã phát sinh trong khoảng thời gian từ sau ngày kết thúc kỳ báo cáo đến ngày phát hành báo cáo tài chính. Hai loại sự kiện được xác định: (a) Những sự kiện cung cấp bằng chứng về các sự việc đã tồn tại tại ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo cần điều chỉnh) (b) Những sự kiện biểu thị các sự việc phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo không cần điều chỉnh) |
102 | Exchange difference | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | IAS 21 | Là chênh lệch phát sinh từ việc quy đổi cùng một số lượng tiền từ đơn vị tiền tệ này sang đơn vị tiền tệ khác theo các tỷ giá hối đoái khác nhau |
103 | Exchange rate | Tỷ giá hối đoái | IAS 21 | Là tỷ giá quy đổi giữa hai đơn vị tiền tệ |
104 | exit price | Giá chuyển nhượng | IFRS 13 | Giá nhận được từ bán một tài sản hoặc chi ra để chuyển nhượng một khoản nợ |
105 | expected cash flows | Dòng tiền dự kiến | IFRS 13 | Xác suất bình quân (ví dụ trung vị của phân phối) của dòng tiền trong tương lai |
106 | expected credit losses | Tổn thất tín dụng dự kiến | IFRS 9 | Tổn thất tín dụng bình quân tương ứng với bình quân rủi ro vỡ nợ phát sinh |
107 | experience adjustments | Các điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm | IAS 19 | Những ảnh hưởng của sự khác biệt giữa các giả định chuyên gia tính toán trước đây và những gì đã thực sự xảy ra. |
108 | exploration and evaluation assets | Các tài sản phát sinh từ hoạt động thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản | IFRS 6 | Các khoản chi phí thăm dò và đánh giá được ghi nhận là tài sản phù hợp với chính sách kế toán của đơn vị |
109 | exploration and evaluation expenditures | Các chi tiêu cho hoạt động thăm dò và đánh giá | IFRS 6 | Các khoản chi phí phát sinh bởi một thực thể liên quan đến việc thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản trước khi tính khả thi kỹ thuật và khả năng thương mại của việc khai thác tài nguyên khoáng sản là có thể chứng minh được. |
110 | exploration for and evaluation of mineral resources | Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản | IFRS 6 | Hoạt động tìm kiếm các nguồn tài nguyên khoáng sản, bao gồm khoáng sản, dầu, khí tự nhiên và các nguồn tài nguyên không tái sinh tương tự sau khi đơn vị đã giành được quyền hợp pháp để thăm dò tại một khu vực cụ thể, cũng như việc xác định tính khả thi về kỹ thuật và khả năng thu lợi nhuận từ việc khai thác một nguồn tài nguyên khoáng sản |
111 | fair value | Giá trị hợp lý | IAS 2 | Giá được nhận khi bán một tài sản hoặc giá phải trả khi chuyển nhượng một khoản nợ trong một giao dịch có trật tự giữa những người tham gia thị trường tại ngày đo lường. |
112 | fair value | Giá trị hợp lý | IFRS 2 | Giá mà một tài sản có thể được trao đổi, một nghĩa vụ được thanh toán hoặc một công cụ vốn được cấp có thể được trao đổi, giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện trong một giao dịch ngang giá. |
113 | fair value less costs to sell | Giá trị hợp lý trừ chi phí bán | IAS 36 | Số tiền thu về từ bán một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền trong một giao dịch ngang giá giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện, trừ đi chi phí thanh lý. |
114 | finance lease | Thuê tài chính | IAS 17 | Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. |
115 | financial asset | Tài sản tài chính | IAS 32 | Bao gồm: (a) tiền; (b) công cụ vốn của một đơn vị khác; (c) quyền được quy định trong hợp đồng: (i) nhận tiền hoặc tài sản tài chính từ một đơn vị khác; hoặc (ii) trao đổi tài sản tài chính hoặc công nợ tài chính với một đơn vị khác theo các điều kiện có thể có lợi cho đơn vị; hoặc d) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng chính công cụ vốn của đơn vị và là: (i) Công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách nhiệm nhận một số lượng chưa xác định các công cụ vốn của chính đơn vị; hoặc (ii) Công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể thanh toán bằng các phương thức khác việc trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính khác để nhận một số lượng xác định công cụ vốn của đơn vị. Cho mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không bao gồm các công cụ tài chính có thể bán lại được cho chủ sở hữu được phân loại là công cụ vốn theo đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công cụ mà đơn vị có trách nhiệm chuyển giao cho một bên khác tỉ lệ tương ứng với số cổ phần tài sản ròng của đơn vị khi đơn vị thanh lý và được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16C và 16D của IAS 32, hoặc các hợp đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị trong tương lai. |
116 | financial guarantee contract | hợp đồng đảm bảo tài chính | IFRS 4, 9 | Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh toán một khoản xác định cho người nắm giữ trong trường hợp có một tổn thất xảy ra do một con nợ cụ thể không thể thanh toán khoản nợ đến hạn theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc theo các điều khoản sửa đổi bổ sung của một công cụ nợ. |
117 | financial guarantee | Đảm bảo tài chính | IAS 32 | Là hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của một đơn vị và một khoản nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác |
118 | financial liability | Nợ phải trả tài chính | IAS 32 | Là: (a) một nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng: (i) giao tiền hoặc một tài sản tài chính cho một đơn vị khác; hoặc (ii) trao đổi các tài sản và nợ phải trả tài chính với một đơn vị khác theo các điều kiện có thể không có lợi cho đơn vị; hoặc (b) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn của chính đơn vị và là: (i) một công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách nhiệm chuyển giao một số lượng không xác định công cụ vốn của chính đơn vị; hoặc (ii) một công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được tất toán không phải bằng cách trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính khác cho một số lượng công cụ vốn cố định. Theo mục đích này, các quyền, quyền chọn, chứng quyền để mua một số lượng công cụ vốn nhất định của đơn vị bằng một số tiền nhất định là công cụ vốn nếu đơn vị phát hành các quyền, quyền chọn và chứng quyền theo tỉ lệ cho toàn bộ những chủ sở hữu hiện hành các công cụ vốn phi phái sinh cùng loại của đơn vị. Cũng theo mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không bao gồm các công cụ tài chính có thể bán lại cho chủ sở hữu được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công cụ theo đó đơn vị có nghĩa vụ giao cho bên khác tỉ lệ tương ứng trong tài sản ròng của đơn vị khi thanh lý và được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16C và 16D của IAS 32, hoặc các công cụ là các hợp đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị trong tương lai Ngoại lệ, các công cụ đáp ứng định nghĩa nợ phải trả tài chính được phân loại là công cụ vốn chủ sở hữu nếu nó có tất cả các đặc điểm và đáp ứng các điều kiện được nêu ra trong đoạn 16A và 16B hoặc đoạn 16C và 16D của IAS 32 |
119 | financial liability at fair value through profit or loss | nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ | IFRS 9 | Một khoản nợ phải trả tài chính đáp ứng một trong số những điều kiện sau đây. (a) Phù hợp với định nghĩa về nắm giữ để kinh doanh. (b) Sau khi được ghi nhận ban đầu, khoản nợ đó được một đơn vị ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ theo đoạn 4.2.2 hoặc 4.3.5. (c) nó được chỉ định theo sự ghi nhận ban đầu hoặc sau đó là giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ theo khoản 6.7.1. |
120 | financial risk | rủi ro tài chính | IFRS 4 | Là rủi ro xảy ra khi có sự thay đổi trong tương lai của một hay các yếu tố như: Lãi suất, giá của công cụ tài chính, giá hàng hoá, tỷ giá hối đoái, chỉ số giá cả, xếp hạng tín dụng, chỉ số tín dụng hoặc các biến số khác, kể cả các biến số phi tài chính mà các biến số này không được quy định cụ thể trong hợp đồng. |
121 | financing activities | Hoạt động tài chính | IAS 7 | Các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và cấu trúc của vốn chủ sở hữu và vốn vay của đơn vị |
122 | firm commitment | Cam kết chắc chắn | IAS 39, IFRS 9 | Một thỏa thuận ràng buộc để trao đổi một nguồn lực xác định ở một mức giá xác định vào ngày trong tương lai |
123 | firm purchase commitment | Cam kết mua chắc chắn | IFRS 5 | Một thỏa thuận với một bên không liên quan, có hiệu lực ràng buộc đối với cả hai bên và thường có hiệu lực pháp lý. Thỏa thuận này có (a) quy định tất cả các điều khoản chính, bao gồm các điều khoản về giá và thời gian thực hiện các giao dịch, và (b) bao gồm một điều khoản có hiệu lực đủ mạnh để ngăn chặn việc các bên không thực hiện thỏa thuận và làm cho khả năng thực hiện là gần như chắc chắn. |
124 | first IFRS financial statements | Báo cáo tài chính đầu tiên được lập theo IFRS | IFRS 1, 14 | Báo cáo tài chính năm trong đó đơn vị áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế, có báo cáo trình bày việc tuân thủ hoàn toàn và tuyệt đối các điều khoản IFRS |
125 | first IFRS reporting period | Kỳ báo cáo IFRS đầu tiên | IFRS 1 | Kỳ báo cáo gần nhất được áp dụng bằng báo cáo tài chính áp dụng IFRS của đơn vị. |
126 | first-time adopter | Đơn vị lần đầu áp dụng | IFRS 1, 14 | Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu tiên của mình |
127 | forecast transaction | Giao dịch dự kiến | IFRS 9 | Một giao dịch không bắt buộc nhưng dự kiến trong tương lai |
128 | Foreign currency | ngoại tệ | IAS 21 | Một loại tiền tệ không phải là đồng tiền chức năng của đơn vị |
129 | foreign currency transaction | Giao dịch ngoại tệ | IAS 21 | Một giao dịch có mệnh giá hoặc yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ |
130 | foreign operation | Hoạt động tại nước ngoài | IAS 21 | Một đơn vị là một công ty con, công ty liên kết, liên doanh hoặc chi nhánh của đơn vị báo cáo, các tổ chức có trụ sở tại một quốc gia khác hoặc đơn vị tiền tệ khác với các đơn vị báo cáo. |
131 | forgivable loans | Khoản vay không hoàn lại | IAS 20 | Các khoản vay mà người cho vay cam kết từ bỏ đòi nợ theo các điều kiện quy định nhất định. |
132 | functional currency | Đồng tiền chức năng | IAS 21 | Là đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu mà đơn vị hoạt động |
133 | funding (of retirement benefits) | Gây quỹ (của trợ cấp hưu trí) | IAS 26 | Việc chuyển tài sản cho một đơn vị (quỹ) tách biệt với đơn vị của chủ lao động để đáp ứng các nghĩa vụ trong tương lai cho việc thanh toán các khoản trợ cấp hưu trí. |
134 | general purpose financial statements | Các BCTC có mục đích chung | IAS 1 | Báo cáo tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng không ở vị trí yêu cầu đơn vị phải chuẩn bị báo cáo phù hợp với nhu cầu thông tin cụ thể của họ. |
135 | goodwill | Lợi thế thương mại | IFRS 3 | Một tài sản đại diện cho lợi ích kinh tế trong tương lai phát sinh từ việc mua các tài sản khác trong hợp nhất kinh doanh mà không được xác định đơn lẻ và ghi nhận riêng biệt. |
136 | government | Chính phủ | IAS 20 | Chính phủ, các cơ quan chính phủ và các cơ quan tương tự |
137 | government assistance | Hỗ trợ của chính phủ | IAS 20 | Hành động của chính phủ được thiết lập để cung cấp một lợi ích kinh tế cụ thể cho một đơn vị hoặc phạm vi của các đơn vị đủ điều kiện theo các tiêu chí nhất định. |
138 | government grants | Trợ cấp của chính phủ | IAS 20 | Là sự hỗ trợ của chính phủ trong việc chuyển giao những nguồn lực cho một đơn vị để đơn vị đó, trong quá khứ hay tương lai, tuân thủ những điều kiện nhất định trong hoạt động kinh doanh của mình. Các khoản này không bao gồm các khoản trợ cấp chính phủ không có giá trị cụ thể và những giao dịch với chính phủ mà không phân biệt được với giao dịch bình thường của đơn vị |
139 | government-related entity | Đơn vị liên quan đến chính phủ | IAS 24 | Một đơn vị được kiểm soát, cùng kiểm soát hoặc chịu ảnh hưởng đáng kể của chính phủ. |
140 | grant date | ngày cấp | IFRS 2 | Ngày mà tại đó đơn vị và các bên khác (bao gồm một nhân viên) đồng ý một thỏa thuận thanh toán trên cơ sở cổ phiếu, tức là khi đơn vị đó và đối tác có hiểu biết chung về điều khoản và điều kiện về thỏa thuận. Vào ngày cấp, đơn vị cấp cho đối tác quyển đối với tiền mặt, các tài sản khác hoặc các công cụ vốn của đơn vị đó, miễn là các điều kiện hưởng lợi, nếu có, được đáp ứng. Nếu thỏa thuận đó tùy thuộc vào quá trình phê duyệt (ví dụ, bởi các cổ đông), ngày cấp là ngày đạt được phê duyệt đó. |
141 | grants related to assets | Trợ cấp về tài sản | IAS 20 | Trợ cấp của chính phủ mà đơn vị nhận trợ cấp đạt đủ điều kiện phải mua, xây dựng tài sản cố định. Các điều kiện phụ có thể được đính kèm, hạn chế về loại hoặc vị trí của tài sản hoặc các thời điểm mà những tài sản sẽ được mua hoặc nắm giữ. |
142 | grants related to Income | Trợ cấp vê thu nhập | IAS 20 | Những khoản trợ cấp khác của Chính phủ ngoài những khoản liên quan đến tài sản. |
143 | gross carrying amount of a financial asset | Giá trị còn lại của một tài sản tài chính | IFRS 9 | Giá phí phân bổ của một tài sản tài chính, trước khi IFRS 9 điều chỉnh cho bất kỳ khoản dự phòng tổn thất nào. |
144 | gross investment in lease | Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài chính | IAS 17 | Bao gồm a) Các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu theo hợp đồng thuê tài chính (đối với bên cho thuê); và b) Giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo. |
145 | group | Tập đoàn | IFRS 10 | Một công ty mẹ và các công ty con của nó |
146 | group of biological assets | Nhóm tài sản sinh học | IAS 41 | Một tập hợp của động vật hoặc thực vật sống tương tự. |
147 | guaranteed benefits | Lợi ích được đảm bảo | IFRS 4 | Các khoản thanh toán hoặc các lợi ích khác mà chủ hợp đồng hoặc nhà đầu tư có quyền hưởng một cách vô điều kiện mà theo hợp đồng không nằm trong quyền quyết định của người phát hành |
148 | guaranteed element | cấu phần được đảm bảo | IFRS 4 | Là nghĩa vụ phải thanh toán các lợi ích được đảm bảo, bao gồm trong một hợp đồng có cấu phần không đảm bảo. |
149 | guaranteed residual value | Giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm bảo | IAS 17 | Là: a) Đối với bên thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được bên đi thuê hoặc bên liên quan với bên đi thuê đảm bảo thanh toán cho bên cho thuê (Giá trị đảm bảo là số tiền bên đi thuê phải trả cao nhất trong bất cứ trường hợp nào); và b) Đối với bên cho thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được bên đi thuê hoặc bên thứ ba độc lập với bên cho thuê, có khả năng tài chính trong việc thanh toán các nghĩa vụ được đảm bảo. |
150 | harvest | Thu hoạch | IAS 41 | Sự tách rời sản phẩm từ một tài sản sinh học hoặc sự chấm dứt của một quá trình sống của tài sản sinh học. |
151 | hedge effectiveness | Hiệu quả phòng ngừa rủi ro | IAS 39 | Là mức độ các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền của đối tượng được phòng ngừa rủi ro được bù trừ với các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền của công cụ phòng ngừa rủi ro (xem Phụ lục A đoạn AG105-AG113 của IAS 39) |
152 | hedge ratio | Tỉ số phòng ngừa rủi ro | IFRS 9 | Mối quan hệ giữa số lượng công cụ phòng ngừa rủi ro và số lượng đối tượng được phòng ngừa rủi ro theo trọng số tương quan của chúng |
153 | hedged item | Đối tượng được phòng ngừa rủi ro | IAS 39 | Là một tài sản, nợ, cam kết chắc chắn, giao dịch dự đoán rất có khả năng xảy ra trong tương lai hoặc khoản đầu tư ròng trong hoạt động đầu tư tại nước ngoài mà (a) tổ chức phải chịu rủi ro về thay đổi giá trị hợp lý hoặc luồng tiền tương lai và (b) đã xác định là được phòng ngừa rủi ro (xem các đoạn 78-84 và Phụ lục A đoạn AG98-AG101 phân tích chi tiết khái niệm các đối tượng được phòng ngừa rủi ro) |
154 | hedging instrument | Công cụ phòng ngừa rủi ro | IAS 39 | Một công cụ phái sinh được chỉ định hoặc (để phòng ngừa rủi ro thay đổi tỷ giá ngoại tệ) một tài sản tài chính phi phái sinh được chỉ định hoặc nợ phải trả tài chính phi phái sinh có giá trị hợp lý hoặc dòng tiền được dự kiến sẽ bù trừ với thay đổi giá trị hợp lý hoặc dòng tiền của một đối tượng được phòng ngừa rủi ro được chỉ định (IAS 39 đoạn 72-77 và AG94-AG97 chi tiết về định nghĩa của một công cụ phòng ngừa rủi ro) |
155 | held for trading | Nắm giữ để kinh doanh | IFRS 9 | Một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính: (a) được mua hoặc phát sinh chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua lại trong thời gian ngắn; (b) tại thời điểm ghi nhận ban đầu, là một phần của một danh mục đầu tư thuộc các công cụ tài chính đã xác định được quản lý cùng nhau và có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc (c) là một công cụ phái sinh (ngoại trừ một công cụ phái sinh là một hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả được ghi nhận). |
156 | Highest and best use | Sử dụng tối đa và tốt nhất | IFRS 13 | Việc sử dụng các tài sản phi tài chính tham gia thị trường mà có thể tối đa hóa giá trị của tài sản hoặc nhóm tài sản và nợ (ví dụ như một đơn vị) trong đó tài sản sẽ được sử dụng |
157 | Highly probable | Gần như chắc chắn/Nhiều khả năng xảy ra | IFRS 5 | Mức độ cao hơn đáng kể so với nhiều khả năng xảy ra. |
158 | hire purchase contract | hợp đồng thuê mua | IAS 17 | Định nghĩa về hợp đồng thuê bao gồm các hợp đồng cho việc thuê một tài sản có điều khoản cho người thuê nhà một lựa chọn để có được quyền sở hữu đối với tài sản khi đáp ứng các điều kiện đã thỏa thuận. Những hợp đồng này đôi khi được gọi là hợp đồng thuê mua |
159 | hyperinflation | siêu lạm phát | IAS 29 | Mất sức mua của tiền ở một tỉ lệ mà việc so sánh số tiền từ các giao dịch và các sự kiện khác xảy ra vào các thời điểm khác nhau, ngay cả trong cùng một kỳ kế toán, là sai lệch. Siêu lạm phát được biểu thị bằng các đặc điểm của môi trường kinh tế của một quốc gia bao gồm, nhưng không giới hạn ở những điều sau đây: (a) dân số nói chung muốn giữ sự giàu có của mình trong các tài sản phi tiền tệ hoặc bằng ngoại tệ tương đối ổn định. Số lượng tiền nội tệ nắm giữ được đầu tư ngay lập tức để duy trì sức mua. (b) dân số nói chung liên quan đến số tiền không phải bằng đồng nội tệ mà là về ngoại tệ tương đối ổn định. Giá cả có thể được niêm yết bằng loại tiền đó. (c) bán hàng và mua hàng bằng tín dụng diễn ra ở mức giá bù cho sự mất sức mua dự kiến trong thời gian tín dụng, ngay cả trong thời gian ngắn. (d) lãi suất, tiền lương và giá cả được liên kết với một chỉ số giá. (e) tỷ lệ lạm phát tích lũy trong ba năm đang đến gần, hoặc vượt quá 100%. |
160 | Identifiable | Có thể xác định được | IFRS 3 | Một tài sản có thể xác định được nếu nó: (a) có thể tách biệt, nghĩa là có thể chia tách ra khỏi đơn vị và bán, chuyển giao, nhượng quyền, cho thuê hoặc trao đổi đơn lẻ hoặc cùng với một hợp đồng liên quan, một tài sản hoặc một khoản nợ phải trả xác định được bất kể đơn vị có dự định đó hay không; hoặc (b) phát sinh từ các quyền lợi theo hợp đồng hoặc quyền lợi hợp pháp khác bất kể những quyền lợi này có thể chuyển giao hoặc tách ra khỏi đơn vị hoặc khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay không |
161 | Impairment gain or loss | Tổn thất ghi vào lãi hoặc lỗ | IFRS 9 | Lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào lãi hoặc lỗ theo đoạn 5.5.8 và phát sinh từ việc áp dụng các yêu cầu về suy giảm giá trị trong Mục 5.5. |
162 | Impairment loss | Lỗ do giảm giá trị tài sản | IAS 16, 36, 38 | Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi. |
163 | Impracticable | Không thể thực hiện | IAS 1, 8 | Một yêu cầu không thể thực hiện là khi đơn vị không thể đạt yêu cầu này kể cả khi thực hiện mọi nỗ lực hợp lý để làm điều đó. |
164 | Inception of a lease | Ngày bắt đầu cho thuê | IAS 17 | Là ngày sớm hơn giữa ngày ký hợp đồng thuê và ngày cam kết của các bên đối với điều khoản chính của hợp đồng thuê |
165 | Income | Thu nhập | IFRS 15 | Các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán dưới dạng các dòng tiền vào hoặc sự gia tăng giá trị tài sản hoặc giảm nợ phải trả mang lại một sự gia tăng vốn chủ sở hữu, không phải là các khoản tăng từ đóng góp của các bên tham gia đầu tư vốn chủ sở hữu |
166 | Income approach | Phương pháp thu nhập | IFRS 13 | Kỹ thuật định giá chuyển đổi số tiền trong tương lai (ví dụ như dòng tiền hoặc thu nhập và chi phí) về một số tiền hiện tại (ví dụ chiết khấu). Đo lường giá trị hợp lý được xác định trên cơ sở giá trị được biểu thị bởi kỳ vọng của thị trường hiện tại về những khoản tiền trong tương lai. |
167 | Income from a structured entity | Thu nhập từ một đơn vị được cấu trúc | IFRS 12 | Đối với mục đích của IFRS 12, thu nhập từ một đơn vị được cấu trúc bao gồm, nhưng không giới hạn, các khoản phí định kỳ và không định kỳ, lãi suất, cổ tức, lãi hoặc lỗ khi mua lại hoặc từ chối lợi ích trong các đơn vị được cấu trúc và lãi hoặc lỗ chuyển tài sản và nợ phải trả cho đơn vị được cấu trúc |
168 | Initial direct cost | Chi phí trực tiếp ban đầu | IAS 17 | Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc đàm phán và thỏa thuận hợp đồng thuê, trừ khi các chi phí đó phát sinh bởi nhà sản xuất hoặc đại lý cho thuê. |
169 | Inputs | Đầu vào | IFRS 13 | Các giả định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả, bao gồm cả các giả định về rủi ro, chẳng hạn như sau đây: (a) rủi ro vốn có trong một kỹ thuật định giá cụ thể được sử dụng để đo lường giá trị hợp lý (chẳng hạn như là một mô hình định giá); (b) rủi ro vốn có trong các yếu tố đầu vào kỹ thuật định giá. Đầu vào có thể quan sát được hay không quan sát được |
170 | Insurance asset | Tài sản bảo hiểm | IFRS 4 | Là quyền thuần theo hợp đồng của đơn vị bảo hiểm trong một hợp đồng bảo hiểm |
171 | Insurance contract | Hợp đồng bảo hiểm | IFRS 4 | Hợp đồng mà theo đó một bên (đơn vị bảo hiểm) chấp nhận rủi ro bảo hiểm trọng yếu từ bên kia (chủ hợp đồng) thông qua việc đồng ý bồi thường cho chủ hợp đồng nếu có một sự kiện không chắc chắn xảy ra trong tương lai (sự kiện được bảo hiểm) gây tổn thất tới chủ hợp đồng (Xem phụ lục B – IFRS 4 để có hướng dẫn về định nghĩa này) |
172 | Insurance liability | Nghĩa vụ bảo hiểm | IFRS 4 | Là các nghĩa vụ thuần theo hợp đồng bảo hiểm của đơn vị bảo hiểm |
173 | Insurance risk | Rủi ro bảo hiểm | IFRS 4 | Là những rủi ro ngoài rủi ro tài chính được chuyển từ chủ hợp đồng bảo hiểm sang đơn vị bảo hiểm |
174 | Insured event | sự kiện được bảo hiểm | IFRS 4 | Là một sự kiện không chắc chắn trong tương lai thuộc phạm vi của hợp đồng bảo hiểm và tạo ra rủi ro bảo hiểm |
175 | Insurer | đơn vị bảo hiểm | IFRS 4 | Là bên có nghĩa vụ, theo hợp đồng bảo hiểm, bồi thường cho chủ hợp đồng khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm |
176 | Intangible asset | Tài sản vô hình | IFRS 3 | Một tài sản phi tiền tệ có thể xác định được không có hình thái vật chất |
177 | Interest in another entity | Lợi ích trong đơn vị khác | IFRS 12 | Đối với mục đích của IFRS 12, lợi ích trong đơn vị khác đề cập đến sự tham gia theo hợp đồng và phi hợp đồng làm cho đơn vị có sự thay đổi lợi nhuận từ kết quả hoạt động của đơn vị khác. Lợi ích trong đơn vị có thể được chứng minh, nhưng không giới hạn, việc nắm giữ vốn chủ sở hữu hoặc các công cụ nợ cũng như các hình thức tham gia khác như cấp ngân quỹ, hỗ trợ thanh khoản, tăng cường tín dụng và bảo lãnh. Nó bao gồm các phương thức mà một đơn vị có quyền kiểm soát, hoặc đồng kiểm soát, hoặc ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị khác. Một đơn vị không nhất thiết có lợi ích trong đơn vị khác chỉ vì mối quan hệ khách hàng – nhà cung cấp tượng trưng. ĐOạn B7-B9 của IFRS 12 cung cấp thêm thông tin về lợi ích trong đơn vị khác. ĐOạn B55-B57 của IFRS 10 giải thích sự thay đổi của lợi nhuận. |
178 | Interest rate implicit in the lease | Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài chính | IAS 17 | Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, để tính giá trị hiện tại của (a) khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và (b) giá trị còn lại không được đảm bảo sao cho tổng của chúng đúng bằng (i) giá trị hợp lý của tài sản thuê và (ii) chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu bởi bên cho thuê. |
179 | Interest rate risk | Rủi ro lãi suất | IFRS 7 | Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi lãi suất thị trường |
180 | Interim financial report | Báo cáo tài chính giữa niên độ | IAS 34 | Báo cáo tài chính có chứa một bộ báo cáo tài chính hoàn chỉnh (như được mô tả trong IAS 1) hoặc một bộ báo cáo tài chính tóm lược (như được mô tả trong IAS 34) trong kỳ báo cáo giữa niên độ. |
181 | Interim period | Kỳ báo cáo giữa niên độ | IAS 34 | Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính |
182 | International Financial Reporting Standards (IFRSs) | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) | IFRS 1 | Những chuẩn mực và hướng dẫn được ban hành bởi Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. Bao gồm: (a) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (b) Chuẩn mực kế toán quốc tế (c) Hướng dẫn chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế – IFRIC (d) Hướng dẫn chuẩn mực kế toán quốc tế – SIC |
183 | Intrinsic value | Giá trị nội tại | IFRS 2 | Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu mà đối tác có quyền (điều kiện hoặc vô điều kiện) đăng ký hoặc có quyền nhận; và giá (nếu có) mà đối tác được yêu cầu phải trả cho những cổ phiếu này. Ví dụ, một quyền chọn cổ phiếu với giá thực hiện là 15CU. Trong phụ lục này, giá trị tiền tệ có gốc là “đơn vị tiền tệ (CU)”. Một cổ phiếu với giá trị hợp lý là 20CU, có giá trị nội tại là 5CU. |
184 | Inventories | Hàng tồn kho | IAS 2 | Là những tài sản: (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường; (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; (c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa được mua và giữ để bán lại, ví dụ, hàng hóa được mua bởi một nhà bán lẻ và được giữ lại để bán lại, hoặc đất và tài sản khác được giữ lại để bán lại. Hàng tồn kho cũng bao gồm hàng hóa thành phẩm được sản xuất, hoặc công việc đang được sản xuất, bởi đơn vị và bao gồm các vật liệu và vật tư đang chờ sử dụng trong quá trình sản xuất. Chi phí phát sinh để thực hiện hợp đồng với khách hàng không làm phát sinh hàng tồn kho (hoặc tài sản trong phạm vi của Tiêu chuẩn khác) được hạch toán theo IFRS 15 Doanh thu từ Hợp đồng với Khách hàng |
185 | Investing activities | Hoạt động đầu tư | IAS 7 | Các hoạt động mua sắm và thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không bao gồm các khoản tương đương tiền |
186 | Investment entity | Quỹ đầu tư | IFRS 10 | Một đơn vị mà: (a) có được quỹ từ một hoặc nhiều nhà đầu tư cho mục đích cung cấp cho (các) nhà đầu tư đó các dịch vụ quản lý đầu tư; (b) cam kết với (các) nhà đầu tư của mình rằng mục đích kinh doanh của đơn vị là đầu tư quỹ chỉ để kiếm lợi nhuận từ việc tăng giá, thu nhập cổ tức hoặc cả hai; và (c) đo lường và đánh giá hiệu quả của tất cả các khoản đầu tư của mình trên cơ sở giá trị hợp lý |
187 | Investment property | Bất động sản đầu tư | IAS 40 | Tài sản (đất hoặc một tòa nhà, hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả hai) được nắm giữ (bởi chủ sở hữu hoặc bởi bên thuê như một tài sản có quyền sử dụng) để kiếm tiền cho thuê hoặc để tăng vốn hoặc cả hai, thay vì: (a) sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc cho mục đích hành chính, hoặc (b) bán trong quá trình kinh doanh thông thường. |
188 | Joint arrangement | Thỏa thuận liên doanh | IFRS 11 | Một thỏa thuận trong đó hai hoặc nhiều bên có quyền kiểm soát chung. |
189 | Joint control | Đồng kiểm soát | IFRS 11 | Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ quyền kiểm soát, nó chỉ tồn tại khi các quyết định về những hoạt động liên quan đòi hỏi sự đồng thuận của các bên chia sẻ quyền kiểm soát |
190 | Joint operation | Liên doanh hoạt động kinh doanh | IFRS 11 | Một thỏa thuận chung, theo đó các bên có quyền kiểm soát chung của thỏa thuận có quyền đối với tài sản và nghĩa vụ đối với các khoản nợ, liên quan đến thỏa thuận |
191 | Joint operator | Bên tham gia liên doanh hoạt động kinh doanh | IFRS 11 | Một bên tham gia hoạt động chung có quyền kiểm soát chung hoạt động chung đó |
192 | Joint venture | Liên doanh | IFRS 11 | Một thỏa thuận chung theo đó các bên có quyền kiểm soát chung của thỏa thuận có quyền đối với tài sản ròng của thỏa thuận |
193 | Joint venturer | Bên góp vốn cơ sở liên doanh | IAS 28, IFRS 11 | Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm soát chung đối với liên doanh đó |
194 | Key management personnel | Nhà quản lý chủ chốt | IAS 24 | Những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động của đơn vị, trực tiếp hoặc gián tiếp, bao gồm bất kỳ giám đốc nào (dù là giám đốc điều hành hay không điều hành) của đơn vị đó |
195 | Lease | Thuê tài sản | IAS 17 | Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên đi thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền sử dụng tài sản cho bên đi thuê trong một khoảng thời gian nhất định để được nhận tiền cho thuê một lần hoặc nhiều lần. |
196 | Lease term | Thời hạn thuê tài sản | IAS 17 | Là khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang cộng (+) với khoảng thời gian bên đi thuê được gia hạn thuê tài sản đã ghi trong hợp đồng, phải trả thêm hoặc không phải trả thêm chi phí nếu quyền gia hạn này xác định được tương đối chắc chắn ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản. |
197 | legal obligation | Nghĩa vụ pháp lý | IAS 37 | “Một nghĩa vụ bắt nguồn từ: (a) hợp đồng (thông qua các điều khoản rõ ràng hoặc ẩn) (b) pháp luật; hoặc là (c) hoạt động khác của pháp luật “ |
198 | lessee’s incremental borrowing rate of interest | Lãi suất biên đi vay | IAS 17 | Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả cho một hợp đồng thuê tài chính tương tự hoặc là lãi suất tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà bên thuê sẽ phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc mua tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tương tự. |
199 | Level 1 inputs | Đầu vào cấp độ 1 | IFRS 13 | Giá niêm yết (chưa điều chỉnh) trong các thị trường năng động của các tài sản hoặc nợ phải trả giống hệt nhau mà đơn vị có thể truy cập vào ngày đo lường. |
200 | Level 2 inputs | Đầu vào cấp độ 2 | IFRS 13 | Các đầu vào khác không phải là giá niêm yết được bao gồm trong Cấp độ 1 có thể quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả, trực tiếp hoặc gián tiếp. |
201 | Level 3 inputs | Đầu vào cấp độ 3 | IFRS 13 | Đầu vào không quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả |
202 | liability | Nợ phải trả | IAS 37 | Là nghĩa vụ nợ hiện tại của đơn vị phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và kết quả của việc thanh toán dự kiến khiến một nguồn lực kinh tế bị ra khỏi đơn vị. |
203 | liability adequacy test | kiểm tra tính đầy đủ của nghĩa vụ bảo hiểm | IFRS 4 | Là việc đánh giá nhằm xác định xem giá trị ghi sổ của một nghĩa vụ bảo hiểm có cần được tăng thêm hay không (hoặc giá trị ghi sổ của những chi phí khai thác chờ phân bổ hoặc những tài sản vô hình có liên quan có cần phải được giảm đi hay không), dựa trên sự xem xét các dòng tiền tương lai. |
204 | lifetime expected credit losses | Tổn thất tín dụng dự kiến trong thời hạn của công cụ tài chính | IFRS 9 | Các khoản lỗ tín dụng dự kiến xuất phát từ tất cả các sự kiện mặc định có thể xảy ra trong thời hạn dự kiến của một công cụ tài chính. |
205 | liquidity risk | Rủi ro thanh khoản | IFRS 7 | Rủi ro mà đơn vị sẽ gặp phải khó khăn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ liên quan đến nợ phải trả tài chính được thanh toán bằng tiền hoặc trả bằng tài sản tài chính khác. |
206 | loans payable | Vay phải trả | IFRS 7 | Nợ phải trả tài chính không phải là các khoản phải trả thương mại ngắn hạn theo các điều khoản tín dụng thông thường. |
207 | loss allowance | Dự phòng tổn thất | IFRS 9 | Khoản dự phòng cho khoản tổn thất tín dụng dự kiến đối với tài sản tài chính theo mục 4.1.2, khoản phải thu cho thuê và hợp đồng tài sản, số tiền tổn thất lũy kế đối với tài sản tài chính được đo theo mục 4.1.2A và dự phòng tổn thất tín dụng dự kiến đối với các cam kết cho vay và hợp đồng bảo lãnh tài chính. |
208 | market approach | Phương pháp giá thị trường | IFRS 13 | Một kỹ thuật định giá sử dụng giá cả và các thông tin liên quan khác được tạo ra bởi các giao dịch thị trường liên quan đến các tài sản, nợ phải trả giống nhau hoặc tương đương (nghĩa là tương tự) hoặc một nhóm tài sản và nợ phải trả, chẳng hạn như một đơn vị. |
209 | market condition | Điều kiện thị trường | IFRS 2 | Một điều kiện mà tại đó giá thực hiện, quyền hưởng lợi hoặc khả năng thực hiện của công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào, có liên quan đến giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của một đơn vị, như là: (a) đạt được giá cổ phiếu cụ thể hoặc giá trị cụ thể của giá trị nội tại của quyền chọn cổ phiếu, hoặc (b) đạt được mục tiêu cụ thể dựa vào giá thị trường (hoặc giá trị) của công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị đó (hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác trong cùng tập đoàn) có liên quan tới chỉ số giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của các đơn vị khác. |
210 | market-corroborated inputs | Đầu vào được thị trường chứng thực | IFRS 13 | Các đầu vào có nguồn gốc chủ yếu hoặc được chứng thực bằng dữ liệu thị trường quan sát được bằng tương quan hoặc các phương tiện khác |
211 | market participant | Các bên tham gia thị trường | IFRS 13 | Người mua và người bán trên thị trường (hoặc thuận lợi nhất) tài sản hoặc nợ phải trả mà có tất cả những đặc điểm sau: (a) là độc lập với nhau, tức là họ không liên quan với nhau theo quy định tại IAS 24, mặc dù giá trong một giao dịch liên quan có thể được sử dụng như là một đầu vào, một giá trị công bằng để đo lường nếu đơn vị có bằng chứng cho thấy các giao dịch thỏa mãn được điều kiện thị trường. (b) có kiến thức, có một sự hiểu biết hợp lý về tài sản, nợ phải trả và giao dịch bằng cách sử dụng tất cả thông tin có sẵn, bao gồm cả thông tin có thể thu được thông qua các nỗ lực thẩm định thông thường và tập quán. (c) Họ có thể tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ phải trả. (d) Họ sẵn sàng để tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ phải trả, nghĩa là họ có động cơ nhưng không bị ép buộc hay nói cách khác bắt buộc phải làm như vậy. |
212 | market risk | Rủi ro thị trường | IFRS 7 | Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi giá cả thị trường. Rủi ro thị trường bao gồm ba loại rủi ro: rủi ro tiền tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro về giá khác. |
213 | material | Trọng yếu | IAS 1, IAS 8 | Thiếu sót hay sai sót của các khoản mục được coi là trọng yếu nếu các thiếu sót hay sai sót đó, xét đơn lẻ hay tổng hợp lại, làm ảnh hưởng đến các quyết định kinh tế mà người sử dụng BCTC đưa ra dựa trên cơ sở các báo cáo tài chính. Tuỳ theo các tình huống cụ thể, tính trọng yếu được đánh giá dựa trên quy mô và tính chất của các thiếu sót hoặc sai sót. Quy mô hoặc tính chất của từng khoản mục, hoặc kết hợp cả hai, có thể là nhân tố quyết định tính trọng yếu. |
214 | measurement | Xác định giá trị | CF.4.54 | Quá trình xác định số tiền mà tại đó các yếu tố của báo cáo tài chính sẽ được ghi nhận và thực hiện trong bảng cân đối kế toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
215 | measurement date | Ngày định giá | IFRS 2 | Ngày mà tại đó giá trị hợp lý của công cụ vốn chủ sở hữu được cấp được định giá theo yêu cầu của của Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế. Đối với các giao dịch với nhân viên và các bên cung cấp các dịch vụ tương tự, ngày định giá là ngày cấp. Đối với các giao dịch với các bên không phải là nhân viên (và những bên cung cấp dịch vụ tương tự), ngày định giá là ngày mà đơn vị nhận được hàng hóa hoặc đối tác thực hiện dịch vụ. |
216 | minimum lease payments | Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu | IAS 17 | Là khoản thanh toán mà bên đi thuê phải trả cho bên cho thuê theo thời hạn thuê trong hợp đồng, không bao gồm các khoản tiền thuê phát sinh thêm, chi phí dịch vụ và thuế do bên cho thuê đã trả mà bên đi thuê phải hoàn lại, kèm theo: a) Đối với bên thuê, bất cứ giá trị nào được đảm bảo thanh toán bởi bên đi thuê hoặc một bên liên quan đến bên thuê; b) Đối với bên cho thuê, giá trị còn lại của tài sản cho thuê được đảm bảo thanh toán bởi: – Bên thuê; – Một bên liên quan đến bên thuê; hoặc – Một bên thứ ba độc lập với bên cho thuê, có khả năng tài chính trong việc thanh toán các nghĩa vụ được đảm bảo. |
217 | minority interest | Lợi ích cổ đông thiểu số | Tương tự lợi ích cổ đông không kiểm soát | |
218 | modification gain or loss | Lãi hoặc lỗ biến cải | IFRS 9 | Số tiền phát sinh từ việc điều chỉnh tổng giá trị còn lại của một tài sản tài chính để phản ánh dòng tiền hợp đồng được thương lượng lại hoặc được sửa đổi. Đơn vị tính toán lại tổng giá trị còn lại của một tài sản tài chính là giá trị hiện tại của các khoản thanh toán hoặc thu được ước tính trong suốt thời gian dự kiến của tài sản tài chính được đàm phán lại hoặc được thay đổi, được chiết khấu theo lãi suất ban đầu của tài sản tài chính (hoặc lãi suất điều chỉnh hiệu quả ban đầu đối với các tài sản tài chính đã mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm tín dụng) hoặc, khi áp dụng, lãi suất hiệu quả/hiệu lực được điều chỉnh theo đoạn 6.5.10. Khi ước tính dòng tiền dự kiến của một tài sản tài chính, một đơn vị sẽ xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của tài sản tài chính (ví dụ: trả trước, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự) nhưng không xem xét các khoản lỗ tín dụng dự kiến, trừ khi tài sản tài chính được mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm tín dụng, trong trường hợp đó, một đơn vị cũng sẽ xem xét các khoản lỗ tín dụng dự kiến ban đầu được xem xét khi tính lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả. |
219 | monetary assets | Tài sản tiền tệ | IAS 38 | là số tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được trong tương lai bằng một số tiền cố định hoặc có thể xác định được |
220 | monetary items | Các khoản mục tiền tệ | IAS 21 | Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc nợ phải trả phải thanh toán bằng một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định được |
221 | monetary items | Các khoản mục tiền tệ | IAS 29 | Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc nợ phải trả phải thanh toán bằng một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định được |
222 | most advantageous market | Thị trường thuận lợi nhất | IFRS 13 | Thị trường tối đa hóa số tiền sẽ nhận được để bán tài sản hoặc tối thiểu hóa số tiền sẽ phải trả để chuyển giao nghĩa vụ, sau khi tính đến chi phí giao dịch và chi phí vận chuyển |
223 | multi-employer (benefit) plans | Quỹ có sự tham gia của nhiều bên sử dụng lao động | IAS 19 | Được xác định là quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định, hoặc quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định (không phải là quỹ phúc lợi của nhà nước) có đặc điểm: (a) tích lũy tài sản do nhiều đơn vị không chịu sự kiểm soát chung đóng góp; và (b) sử dụng các tài sản đó để cấp phúc lợi cho người lao động thuộc nhiều đơn vị khác nhau, trên cơ sở không phân biệt đơn vị sử dụng lao động khi xác định mức đóng góp và mức phúc lợi chi trả. |
224 | mutual entity | Đơn vị tương hỗ | IFRS 3 | Một đơn vị không thuộc quyền sở hữu của nhà đầu tư nhưng mang lại cổ tức, làm giảm chi phí hoặc mang lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho chủ sở hữu, thành viên hoặc các bên tham gia, ví dụ như đơn vị bảo hiểm tương hỗ, hội tín dụng hoặc hợp tác xã. |
225 | net assets available for benefits | Giá trị tài sản ròng sẵn sàng cho các khoản phúc lợi | IAS 26 | tổng giá trị tài sản trừ tổng nợ của quỹ, không phải giá trị hiện tại dựa trên thống kê số học của các khoản phúc lợi hưu trí cam kết |
226 | net defined benefit liability (asset) | Nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần | IAS 19 | Giá trị thâm hụt hoặc thặng dư, được điều chỉnh để phản ánh bất kỳ ảnh hưởng nào của việc giới hạn một tài sản phúc lợi xác định thuần ở mức trần tài sản. |
227 | net interest on the net defined benefit liability (asset) | Lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần | IAS 19 | Biến động theo thời gian của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần trong kỳ. |
228 | net investment in a foreign operation | Đầu tư thuần vào hoạt động tại nước ngoài | IAS 21 | Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo trong tổng tài sản thuần của hoạt động tại nước ngoài đó |
229 | net investment in the lease | Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tài chính | IAS 17 | Là đầu tư gộp trong hợp đồng thuê được chiết khấu theo lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê. |
230 | net realisable value | Giá trị thuần có thể thực hiện được | IAS 2 | Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc bán hàng. |
231 | non-adjusting events after the reporting period | Sự kiện không điều chỉnh phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo | Xem sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo | |
232 | non-cancellable lease | Hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang | IAS 17 | Là hợp đồng thuê tài sản mà hai bên không thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, trừ các trường hợp: a) Có sự kiện bất thường xẩy ra; b) Được sự đồng ý của bên cho thuê; c) Nếu 2 bên thoả thuận một hợp đồng mới về thuê chính tài sản đó hoặc tài sản tương tự; d) Bên đi thuê thanh toán thêm một khoản tiền ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản |
233 | non-controlling interest | Lợi ích cổ đông không kiểm soát | IFRS 3, 10 | Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp |
234 | non-current asset | Tài sản dài hạn | IFRS 5 | Tài sản không thỏa mãn định nghĩa tài sản ngắn hạn. |
235 | non-performance risk | Rủi ro phi hiệu suất | IFRS 13 | Rủi ro rằng một đơn vị sẽ không thực hiện một nghĩa vụ. Rủi ro phi hiệu suất bao gồm, nhưng có thể không giới hạn ở rủi ro tín dụng của chính đơn vị |
236 | notes | Bản thuyết minh BCTC | IAS 1 | Cung cấp những thông tin chưa được trình bày và đề cập đến trên Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thu nhập riêng (nếu được trình bày), Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản thuyết minh bao gồm các phần mô tả mang tính tường thuật hoặc những phân tích chi tiết hơn các số liệu đã được thể hiện trong các báo cáo kể trên, cũng như những thông tin về các khoản mục không đủ điều kiện để được ghi nhận trong các Báo cáo này. |
237 | obligating event | Sự kiện có tính chất bắt buộc | IAS 37 | Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới khiến cho đơn vị không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện nghĩa vụ đó |
238 | observable inputs | Đầu vào quan sát được | IFRS 13 | Đầu vào được phát triển bằng cách sử dụng dữ liệu thị trường, chẳng hạn như công khai có sẵn thông tin về các sự kiện thực tế, giao dịch, và phản ánh các giả định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả. |
239 | onerous contract | Hợp đồng rủi ro lớn | IAS 37 | là một hợp đồng trong đó các khoản chi phí không tránh khỏi để thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vượt quá lợi ích kinh tế dự kiến thu được từ hợp đồng đó |
240 | opening IFRS statement of financial position | Báo cáo tình hình tài chính đầu kỳ năm tài chính đầu tiên trình bày báo cáo theo IFRS | IFRS 1 | Báo cáo tình hình tài chính của một đơn vị vào ngày chuyển đổi sang áp dụng IFRS |
241 | operating activities | Hoạt động kinh doanh | IAS 7 | Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của đơn vị và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính |
242 | operating lease | Thuê hoạt động | IAS 17 | Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính. |
243 | operating segment | Bộ phận kinh doanh | IFRS 8 | Một bộ phận kinh doanh là một thành phần của một đơn vị: (a) tham gia vào các hoạt động kinh doanh mà từ đó có thể thu được doanh thu và chi phí phát sinh (bao gồm các khoản thu và chi phí liên quan đến giao dịch với các thành phần khác của cùng một đơn vị), (b) có kết quả hoạt động thường xuyên được xem xét bởi người ra quyết định điều hành chính của đơn vị, đưa ra quyết định về các nguồn lực được phân bổ cho phân khúc và đánh giá hiệu suất của nó, và (c) thông tin tài chính rời rạc |
244 | options, warrants and their equivalents | Quyền chọn, chứng quyền và những hợp đồng phái sinh tương đương | IAS 33 | Các công cụ tài chính cho phép chủ sở hữu mua các cổ phiếu phổ thông |
245 | orderly transaction | Giao dịch có trật tự/có tổ chức/có quy củ | IFRS 13 | Một giao dịch giả định tiếp xúc với thị trường trong một khoảng thời gian trước ngày xác định giá trị để cho phép các hoạt động tiếp thị thông thường và theo thông lệ cho các giao dịch liên quan đến các tài sản hoặc nợ phải trả; nó không phải là một giao dịch bắt buộc (ví dụ như mộtgiao dịch thanh lý bắt buộc hoặc bán hàng không mong muốn). |
246 | ordinary equity holders | Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông | IAS 33 | Chủ sở hữu của cổ phiếu phổ thông |
247 | ordinary share | Cổ phiếu phổ thông | IAS 33 | Một công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào tất cả các loại công cụ vốn chủ sở hữu khác. |
248 | other comprehensive income | Thu nhập toàn diện khác | IAS 1 | các khoản mục thu nhập và chi phí (bao gồm các bút toán phân loại lại) không được ghi nhận trong báo cáo lãi lỗ theo quy định hoặc cho phép bởi các chuẩn mực BCTC quốc tế khác. |
249 | other long-term employee benefits | Các khoản phúc lợi dài hạn khác cho người lao động | IAS 19 | tất cả các khoản phúc lợi cho người lao động không phải là phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi hưu trí và phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng. |
250 | other price risk | Rủi ro về giá khác | IFRS 7 | Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác động của những thay đổi trong giá cả thị trường (trừ những thay đổi phát sinh từ rủi ro lãi suất hoặc rủi ro tiền tệ), cho dù những thay đổi này là do các yếu tố của từng công cụ tài chính hoặc bên phát hành công cụ hoặc bởi các yếu tố ảnh hưởng đến tất cả các công cụ tài chính tương tự được giao dịch trên thị trường. |
251 | owner-occupied property | Bất động sản chủ sở hữu sử dụng | IAS 40 | bất động sản được nắm giữ (bởi người chủ sở hữu hoặc bên đi thuê theo hợp đồng thuê tài chính) và sử dụng cho mục đích bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ hoặc cho mục đích quản lý đơn vị. Người nắm giữ các công cụ được phân loại là chủ sở hữu. |
252 | owners | Chủ sở hữu | IAS 1 | Người nắm giữ các công cụ được phân loại là vốn chủ sở hữu. |
253 | owners | Chủ sở hữu | IFRS 3 | Trong IFRS 3, chủ sở hữu được hiểu bao gồm người nắm giữ lợi ích vốn chủ sở hữu của đơn vị thuộc sở hữu của nhà đầu tư và chủ sở hữu, thành viên hoặc các bên tham gia đơn vị tương hỗ. |
254 | parent | công ty mẹ | IFRS 10 | Một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác. |
255 | participants | Thành viên tham gia | IAS 26 | Các thành viên tham gia quỹ phục lợi và các thành viên khác nhận khoản phúc lợi theo quỹ này |
256 | party to a joint arrangement | Bên tham gia hoạt động đồng kiểm soát | IFRS 11 | Là bên tham gia vào hoạt động đồng kiểm soát và nắm quyền đồng kiểm soát đối với hoạt động đồng kiểm soát đó |
257 | past due | Quá hạn | IFRS 9 | Một tài sản tài chính quá hạn khi đối tác không thể thanh toán khi khoản thanh toán đó đến hạn theo hợp đồng. |
258 | past service cost | Chi phí dịch vụ quá khứ | IAS 19 | Thay đổi trong giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh do người lao động làm việc cho đơn vị trong các kỳ trước, xuất phát từ sửa đổi quỹ phúc lợi (đưa vào áp dụng hay hủy bỏ, hoặc thay đổi một quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định) hoặc thu hẹp quy mô (đơn vị giảm đáng kể số người lao động tham gia quỹ phúc lợi) |
259 | performance condition | Điều kiện hiệu suất | IFRS 2 | A vesting condition that requires: (a) the counterparty to complete a specified period of service (ie a service condition); the service requirement can be explicit or implicit; and (b) specified performance target(s) to be met while the counterparty is rendering the service required in (a). The period of achieving the performance target(s): (a) shall not extend beyond the end of the service period; and (b) may start before the service period on the condition that the commencement date of the performance target is not substantially before the commencement of the service period. A performance target is defined by reference to: (a) the entity’s own operations (or activities) or the operations or activities of another entity in the same group (ie a non-market condition); or (b) the price (or value) of the entity’s equity instruments or the equity instruments of another entity in the same group (including shares and share options) (ie a market condition). A performance target might relate either to the performance of the entity as a whole or to some nart of the entity (or part of the group), such as a division or an individual employee. |
260 | performance obligation | nghĩa vụ thực hiện | IFRS 15 | Một cam kết trong hợp đồng với khách hàng để chuyển giao cho khách hàng, hoặc là: (a) một hàng hóa hoặc dịch vụ (hoặc một gói các hàng hóa hoặc dịch vụ) tách biệt; hoặc là (b) một loạt hàng hóa hoặc dịch vụ tách biệt cơ bản có đặc điểm giống nhau và có cùng hình thức chuyển giao cho khách hàng. |
261 | plan assets (of an employee benefit plan) | Tài sản (của quỹ phúc lợi nhân viên) | IAS 19 | Bao gồm: (a) các tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao động; và (b) các hợp đồng bảo hiểm đủ điều kiện. |
262 | policyholder | Bên thụ hưởng | IFRS 4 | Bên có quyền nhận bồi thường từ một hợp đồng bảo hiểm nếu một sự kiện được bồi thường phát sinh |
263 | post-employment benefits | Phúc lợi hưu trí | IAS 19 | Các khoản phúc lợi cho người lao động (không phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng và phúc lợi ngắn hạn cho người lao động) mà đơn vị phải trả cho người lao động sau khi kết thúc thời gian làm việc tại đơn vị. |
264 | post-employment benefit plans | Quỹ phúc lợi hưu trí | IAS 19 | thỏa thuận chính thức hoặc không chính thức, theo đó, một đơn vị cấp phúc lợi hưu trí cho một hoặc nhiều người lao động. |
265 | potential ordinaiy share | Cổ phiếu phổ thông tiềm năng | IAS 33 | Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác có thể mang lại cho người nắm giữ chúng quyền nhận cổ phiếu phổ thông |
266 | power | Quyền chi phối | IFRS 10 | Các quyền hiện hữu trao cho bên nắm giữ khả năng hiện thời thực hiện điều hành các hoạt động có liên quan. |
267 | presentation currency | Đồng tiền báo cáo | IAS 21 | Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để trình bày báo cáo tài chính |
268 | present value of a defined benefit obligation | Giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định | IAS 19 | giá trị hiện tại, không khấu trừ bất kỳ tài sản nào của quỹ, của các khoản thanh toán dự kiến trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ phát sinh từ thời gian phục vụ (làm việc) hiện tại và trước đó của người lao động. |
269 | previous GAAP | Nguyên tắc (chuẩn mực) kế toán được chấp nhận chung trước đó | IFRS 1 | Nguyên tắc (Chuẩn mực) kế toán được áp dụng trước khi áp dụng IFRS |
270 | principal market | Thị trường chính | IFRS 13 | Thị trường có khối lượng và mức độ hoạt động lớn nhất đối với tài sản hoặc nghĩa vụ pháp lý |
271 | prior period errors | Sai sót các kỳ trước | IAS 8 | Là những sai sót hoặc bỏ sót trong báo cáo tài chính của một hay nhiều kỳ trước do không sử dụng hoặc sử dụng không đúng các thông tin đáng tin cậy: (a) Đã tồn tại tại thời điểm báo ký cáo tài chính của các kỳ đó; (b) Được kỳ vọng một cách hợp lý là có thể thu thập và sử dụng để lập và trình bày báo cáo tài chính đó. Các sai sót bao gồm sai sót do lỗi tính toán, áp dụng sai các chính sách kế toán, bỏ quên, hiểu hoặc diễn giải sai các sự việc và gian lận. |
272 | probable | Nhiều khả năng xảy ra | IFRS 5 | Khả năng xảy ra cao hơn so với khả năng không xảy ra. |
273 | profit or loss | Lãi hoặc lỗ | IAS 1 | tổng thu nhập trừ đi các khoản chi phí, không bao gồm các khoản mục thuộc thu nhập toàn diện khác. |
274 | Property, plant and equipment | TSCĐ hữu hình | IAS 16 | Những tài sản: (a) Được nắm giữ để sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ, cho thuê hoặc dùng cho mục đích quản lý; và (b) Thời gian sử dụng ước tình trên một năm. |
275 | Prospective application | Áp dụng phi hồi tố | IAS 5 | Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi chính sách kế toán và ghi nhận ảnh hưởng của thay đổi ước tính kế toán tương ứng, là: (a) áp dụng chính sách kế toán mới với các giao dịch, sự kiện và điều kiện phát sinh sau ngày chính sách thay đổi; và (b) ghi nhận ảnh hưởng của thay đổi chính sách kế toán trong kỳ hiện tại và tương lai bởi thay đổi đó |
276 | Protective rights | Quyền bảo vệ | IFRS 10 | Các quyền được thiết kế để bảo vệ phần lợi ích của bên nắm giữ quyền này mà không trao cho bên đó quyền chi phối đối với đơn vị có liên quan tới các quyền đó. |
277 | provision | Dự phòng | IAS 37 | là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian |
278 | purchased or originated credit-impaired financial asset | Tài sản tài chính gốc hoặc được mua bị tổn thất tín dụng | IFRS 9 | Tài sản tài chính gốc hoặc được mua bị suy giảm tín dụng so với ghi nhận ban đầu |
279 | put options (on ordinary shares) | Quyền chọn bán (cổ phiếu phổ thông) | IAS 33 | Hợp đồng cung cấp cho người nắm giữ quyền bán cổ phiếu phổ thông ở một mức giá xác định trong một thời gian nhất định. |
280 | puttable instrument | Quyền hoàn trả công cụ | IAS 32 | Công cụ tài chính cung cấp cho chủ sở hữu quyền trả công cụ đó trở lại cho đơn vị phát hành để lấy tiền mặt hoặc tài sản tài chính khác hoặc tự động trả lại cho đơn vị phát hành khi xảy ra sự kiện không chắc chắn trong tương lai chủ sở hữu công cụ tử vong hoặc nghỉ hưu. |
281 | qualifying asset | Tài sản dở dang | IAS 23 | Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất cần một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để bán |
282 | qualifying insurance policy | Hợp đồng bảo hiểm đủ điều kiện | IAS 19 | Một hợp đồng bảo hiểm được phát hành bởi một đơn vị bảo hiểm không phải là một bên liên quan (theo định nghĩa tại IAS 24 Thuyết minh thông tin về các bên liên quan) của đơn vị báo cáo, nếu số tiền thu được từ hợp đồng này: (a) chỉ có thể sử dụng để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động theo quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định; và (b) không được dùng để thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (ngay cả trong trường hợp phá sản), và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi: (i) tiền thu được phản ánh số tài sản thặng dư không cần dùng trong khi hợp đồng bảo hiểm vẫn có thể thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan; hoặc (ii) tiền thu được được trả lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn vị các khoản phúc lợi đã chi trả cho người lao động. |
283 | rate-regulated activities | Các hoạt động bị quản lý giá | IFRS 14 | Hoạt động của một doanh nghiệp phụ thuộc vào quy định quản lý giá |
284 | rate regulation | Quy định mức giá | IFRS 14 | Thiết lập khung giá tính phí cho khách hàng đối với hàng hóa và dịch vụ và khung đó phải chịu sự giám sát và/hoặc phê duyệt bởi cơ quan quản lý giá. |
285 | rate regulator | Cơ quan quản lý mức giá | IFRS 14 | Một cơ quan có thẩm quyền được trao quyền theo luật hoặc quy định để thiết lập mức giá hoặc một phạm vi mức giá ràng buộc một đơn vị. Cơ quan quản lý giá có thể là bên thứ ba hoặc bên liên quan của đơn vị, bao gồm cả ban quản trị riêng của đơn vị, nếu cơ quan đó được yêu cầu theo quy chế hoặc quy định để thiết lập mức giá vì cả lợi ích của khách hàng và để đảm bảo tài chính tổng thể của đơn vị. |
286 | realisable value | Giá trị có thể thực hiện được | CF.4.55(c) | Khoản tiền hoặc tương đương tiền có thể nhận được hiện tại thông qua thanh lý tài sản. |
287 | reclassification adjustments | Các điều chỉnh do phân loại lại | IAS 1 | các khoản được phân loại lại vào lãi lỗ của kỳ này mà trước đó đã được ghi nhận trong thu nhập toàn diện khác của kỳ hiện hành hoặc các kỳ trước. |
288 | reclassification date | Ngày phân loại lại | IFRS 9 | Ngày đầu tiên của kỳ báo cáo đầu tiên sau khi có sự thay đổi về mô hình kinh doanh mà một đơn vị cần phải phân loại lại các tài sản tài chính. |
289 | recoverable amount | Giá trị có thể thu hồi | IFRS 5 | Là giá trị cao hơn giữa Giá trị hợp lý của tài sản trừ đi chi phí bán hoặc giá trị sử dụng của tài sản đó. |
290 | regular way purchase or sale | giao dịch mua hoặc bán thông thường | IFRS 9 | Một giao dịch mua hoặc bán một tài sản tài chính theo một hợp đồng mà các điều khoản quy định việc chuyển nhượng tài sản trong một khoảng thời gian được xác định chung theo quy định hoặc dựa trên thông lệ thị trường. |
291 | regulatory deferral account balance | Số dư các khoản hoãn lại theo luật định | IFRS 14 | Số dư của bất kỳ tài khoản chi phí (hoặc thu nhập) nào sẽ không được ghi nhận là tài sản hoặc nợ phải trả theo các Tiêu chuẩn khác, nhưng đủ điều kiện để hoãn lại vì nó được đưa vào, hoặc được dự kiến sẽ được đưa vào, bởi cơ quan quản lý giá trong việc thiết lập mức giá có thể được tính cho khách hàng. |
292 | reinsurance assets | tài sản tái bảo hiểm | IFRS 4 | Là quyền lợi theo hợp đồng thuần của đơn vị nhượng tái bảo hiểm trong hợp đồng tái bảo hiểm. |
293 | reinsurance contract | hợp đồng tái bảo hiểm | IFRS 4 | Một hợp đồng bảo hiểm phát hành bởi một đơn vị bảo hiểm (đơn vị tái bảo hiểm) để bồi thường cho một đơn vị bảo hiểm khác (doanh nghệp nhượng tái bảo hiểm) cho các tổn thất từ một hoặc nhiều hợp đồng phát hành bởi đơn vị nhượng tái bảo hiểm. |
294 | reinsurer | đơn vị tái bảo hiểm | IFRS 4 | Là bên có nghĩa vụ theo hợp đồng tái bảo hiểm phải bồi thường cho đơn vị nhượng tái bảo hiểm khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm. |
295 | related party | Bên liên quan | IAS 24 | Một cá nhân hoặc tổ chức có liên quan đến đơn vị đang lập báo cáo tài chính (trong IAS 24 được gọi là đơn vị báo cáo). (a) Một người hoặc một thành viên thân thiết của gia đình người đó có liên quan đến một đơn vị báo cáo nếu người đó: (i) có quyền kiểm soát hoặc kiểm soát chung đối với đơn vị báo cáo: (ii) có ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị báo cáo; hoặc là (iii) là thành viên của nhân viên quản lý chủ chốt của đơn vị báo cáo hoặc là công ty mẹ của đơn vị báo cáo. (b) Một đơn vị có liên quan đến một đơn vị báo cáo nếu bất kỳ điều kiện nào sau đây được áp dụng: (i) Đơn vị và đơn vị báo cáo là thành viên của cùng một nhóm (gồm công ty mẹ, công ty con, các công ty con cùng tập đoàn). (ii) Một đơn vị là một công ty liên kết hoặc liên doanh của một đơn vị khác (hoặc một công ty liên kết hoặc liên doanh của một thành viên của một nhóm mà đơn vị kia là một thành viên). (iii) Cả hai đơn vị là liên doanh của cùng một bên thứ ba. (iv) Một đơn vị là một liên doanh của một bên thứ ba và đơn vị kia là một công ty liên kết của bên thứ ba. (v) Đơn vị là một quỹ phúc lợi hưu trí vì lợi ích của nhân viên của đơn vị báo cáo hoặc đơn vị liên quan đến đơn vị báo cáo. Nếu bản thân đơn vị báo cáo là một quỹ như vậy, thì các nhà tài trợ cũng có liên quan đến đơn vị báo cáo. (vi) Đơn vị được kiểm soát hoặc cùng kiểm soát bởi một cá nhân được xác định trong (a). (vii) Một cá nhân được xác định trong (a) (i) có ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị hoặc là thành viên của nhân viên quản lý chủ chốt của đơn vị (hoặc của công ty mẹ của đơn vị). (viii) Đơn vị hoặc thành viên của một nhóm mà nó là một bộ phận, cung cấp dịch vụ nhân sự quản lý chủ chốt cho đơn vị báo cáo hoặc cho công ty mẹ của đơn vị báo cáo “ |
297 | relating party transaction | Giao dịch với bên liên quan | IAS 24 | Chuyển giao nguồn lực, dịch vụ hoặc nghĩa vụ giữa đơn vị báo cáo và bên liên quan, bất kể giá có được tính hay không |
298 | relevant activities | Các hoạt động liên quan | IFRS 10 | Với mục tiêu của IFRS 10, các hoạt động có liên quan là các hoạt động của bên nhận đầu tư có ảnh hưởng đáng kể tới lợi nhuận của bên nhận đầu tư. |
299 | reload feature | Tính năng nạp lại | IFRS 2 | Một tính năng cung cấp cấp tự động các quyền chọn bổ sung bất cứ khi nào người giữ quyền chọn thực hiện các quyền chọn được cấp trước đó bằng cách sử dụng cổ phiếu của đơn vị, thay vì tiền mặt, để đáp ứng giá thực hiện. |
300 | reload option | Quyền chọn nạp lại | IFRS 2 | Một quyền chọn cổ phiếu được cấp khi một cổ phiếu được sử dụng để đáp ứng giá thực hiện của quyền chọn cổ phiếu trước đó |
301 | remeasurement of the net defined benefit liability (asset) | Xác định lại nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần | IAS 19 | bao gồm: (a) lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác suất thống kê; (b) lãi từ tài sản của quỹ, không tính các khoản trong lợi ích thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần; và (c) bất kỳ thay đổi nào về ảnh hưởng của mức trần tài sản, không tính các khoản trong lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần. |
302 | removal rights | Quyền phủ quyết | IFRS 10 | Các quyền cho phép phủ quyết quyền ra quyết định của bên ra quyết định. |
303 | reportable segment | Báo cáo bộ phận | IFRS 8 | Một bộ phận hoạt động mà IFRS 8 yêu cầu thông tin phải được công bố. |
304 | research | Nghiên cứu | IAS 38 | Là hoạt động tìm kiếm ban đầu và có kế hoạch được tiến hành nhằm đạt được sự hiểu biết và tri thức khoa học hoặc kỹ thuật mới |
305 | residual value (of an asset) | Giá trị thanh lý có thể thu hồi (của một tài sản) | IAS 16, 38 | Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu được từ việc thanh lý tài sản, sau khi trừ chi phí thanh lý ước tính, nếu tài sản đã đến hạn thanh lý hoặc hết thời gian sử dụng hữu ích. |
306 | restructuring | Tái cơ cấu | IAS 37 | là một chương trình, do Ban Lãnh đạo đơn vị lập kế hoạch và kiểm soát, dẫn đến sự thay đổi trọng yếu về: (a) quy mô hoạt động của đơn vị; hoặc (b) cách thức hoạt động của đơn vị |
307 | retirement benefit plans | Quỹ phúc lợi hưu trí | IAS 26 | Là các thỏa thuận trong đó một đơn vị cung cấp phúc lợi cho người lao động trong khi hoặc sau khi kết thúc hợp đồng lao động (dưới hình thức thu nhập hàng năm hoặc một khoản tiền) khi những khoản phúc lợi hoặc các khoản đóng góp cho các quỹ này có thể được xác định hoặc ước tính trước khi người lao động nghỉ hưu dựa trên tài liệu hoặc thực tiễn tại đơn vị. |
308 | retrospective application | Áp dụng hồi tố | IAS 8 | Là việc áp dụng một chính sách kế toán mới đối với các giao dịch, sự kiện và điều kiện như thể đơn vị vẫn luôn áp dụng các chính sách kế toán đó. |
309 | retrospective restatement | Điều chỉnh hồi tố | IAS 8 | Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và thuyết minh giá trị các khoản mục của báo cáo tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra. |
310 | return on plan assets (of an employee benefit plan) | Lãi từ tài sản của quỹ | IAS 19 | các khoản lãi, cổ tức và các thu nhập khác từ tài sản của quỹ, cùng với các khoản lãi hoặc lỗ đã thực hiện và chưa thực hiện từ tài sản của quỹ, trừ đi: (a) chi phí quản lý tài sản của quỹ; và (b) bất kỳ khoản thuế phải trả nào của quỹ, không phải là số thuế được bao gồm trong các giả định tính toán được sử dụng để xác định giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định. |
311 | revenue | Doanh thu | IFRS 15 | Thu nhập phát sinh trong quá trình hoạt động bình thường của một đơn vị |
312 | risk premium | Phần bù rủi ro | IFRS 13 | Phần bù được tìm kiếm bởi những người tham gia thị trường không thích rủi ro vì mang tính không chắc chắn vốn có trong dòng tiền của một tài sản hoặc một khoản nợ. Cũng được gọi là “điều chỉnh rủi ro”. |
313 | separate financial statements | Báo cáo tài chính riêng | IAS 27 | Được trình bày bởi một đơn vị trong đó đơn vị có thể chọn, theo các yêu cầu trong IAS 27, để hạch toán các khoản đầu tư vào các công ty con, công ty liên doanh và công ty liên kết hoặc theo giá gốc, tuân theo IFRS 9 Công cụ tài chính, hoặc sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu được mô tả trong IAS 28 Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh |
314 | separate vehicle | Đơn vi chuyên biệt | IFRS 11 | Một cấu trúc tài chính riêng, bao gồm những đơn vị có pháp nhân riêng biệt hoặc đơn vị được công nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị đó có tư cách pháp nhân hay không |
315 | service condition | Điều kiện dịch vụ | IFRS 2 | Một điều kiện được yêu cầu đòi hỏi đối tác phải hoàn thành dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể. Nếu đối tác, bất kể lý do, ngừng cung cấp dịch vụ trong thời gian giao dịch thì không đáp ứng điều kiện. Một điều kiện dịch vụ không yêu cầu phải đạt được mục tiêu hiệu suất |
316 | service cost | Chi phí dịch vụ (nhân công) | IAS 19 | Bao gồm: (a) Chi phí nhân công hiện tại; (b) Chi phí nhân công quá khứ; (c) Bất kỳ khoản lãi hoặc lỗ nào phát sinh khi thanh toán. |
317 | settlement (of employee benefit obligations) | Thanh toán (của nghĩa vụ phúc lợi nhân viên) | IAS 19 | một giao dịch qua đó loại trừ toàn bộ các nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới đối với một phần hoặc toàn bộ phúc lợi được cấp trong một quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định, ngoài khoản chi trả phúc lợi cho, hoặc chi trả hộ, người lao động đã được quy định trong các điều khoản của quỹ phúc lợi và đã được đưa vào các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê. |
318 | share-based payment arrangement | Thỏa thuận thanh toán dựa trên cổ phiếu | IFRS 2 | Một thỏa thuận giữa đơn vị (hoặc nhóm khác hoặc bất cứ cổ đông nào của đơn vị nhóm nào) và các bên khác (bao gồm nhân viên) mà trao quyền cho bên khác để nhận: (a) tiền mặt hoặc các tài sản khác của đơn vị với giá trị phụ thuộc vào giá trị của công cụ vốn (bao gồm cổ phiếu và quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc đơn vị nhóm khác, hoặc (b) công cụ vốn (bao gồm cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc đơn vị nhóm khác miễn là các điều kiện hưởng lợi chỉ định, nếu có, được đáp ứng. |
319 | share-based payment transaction | Giao dịch chi trả dựa trên cổ phiếu | IFRS 2 | Giao dịch mà ở đó đơn vị (a) nhận được hàng hóa và dịch vụ từ nhà cung cấp của hàng hóa và dịch vụ đó (bao gồm nhân viên) trong một thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, hoặc (b) chịu một khoản nợ để thanh toán giao dịch với nhà cung cấp trong một thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, hoặc |
320 | share option | Quyền chọn cổ phiếu | IFRS 2 | Hợp đồng trao cho người nắm giữ quyền, nhưng không phải nghĩa vụ, để đặt mua cổ phiếu của đơn vị ở một giá cố định hoặc có thể định trước trong một thời gian chỉ định. |
321 | short-term employee benefits | Phúc lợi ngắn hạn cho người lao động | IAS 19 | Các khoản phúc lợi cho người lao động (không phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng) dự kiến sẽ được thanh toán hoàn toàn trong vòng 12 tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo năm mà người lao động thực hiện các công việc liên quan cho đơn vị. |
322 | significant influence | Ảnh hưởng đáng kể | IAS 28 | Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó |
323 | spot exchange rate | Tỷ giá hối đoái giao ngay | IAS 21 | Là tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao dịch |
324 | stand-alone selling price (of a good or service) | giá bán độc lập (của một hàng hóa hoặc dịch vụ) | IFRS 15 | Giá mà đơn vị bán riêng một hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng. |
325 | structured entity | Đơn vị được cấu trúc | IFRS 12 | Một đơn vị được thảnh lập sao cho quyền biểu quyết hoặc quyền tương tự không phải là yếu tố chi phối trong việc quyết định ai kiểm soátđơn vị đó, chẳng hạn như khi bất kỳ quyền biểu quyết nào chỉ liên quan đến các nhiệm vụ hành chính và các hoạt động liên quan đều được điều khiển theo phương thức hợp đồng. Đoạn B22 – B24 của IFRS 12 cung cấp thêm thông tin về các đơn vị được cấu trúc. |
326 | subsidiary | Công ty con | IFRS 10 | Một đơn vị bị kiểm soát bởi một đơn vị khác. |
327 | tax base of an asset or liability | Cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả | IAS 12 | Cơ sở tính thuế của một tài sản hoặc nợ phải trả là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải trả đó cho mục đích tính thuế. |
328 | tax expense (tax income) | chi phí thuế (thu nhập thuế) | IAS 12 | Tổng chi phí thuế hiện hành và chi phí thuế hoãn lại (hoặc thu nhập thuế hiện hành và thu nhập thuế hoãn lại) khi xác định lãi hoặc lỗ của một kỳ. |
329 | taxable profit (tax loss) | Lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) | IAS 12 | Lãi (lỗ) của một kỳ, được xác định theo quy định của các cơ quan thuế và là cơ sở để tính thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được). |
330 | taxable temporary differences | Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế | IAS 12 | các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản phải chịu thuế khi xác định lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán |
331 | temporary differences | Chênh lệch tạm thời | IAS 12 | khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong Báo cáo tình hình tài chính và cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả đó. Chênh lệch tạm thời có thể là: (a) Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế (b) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
332 | termination benefits | Phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng | IAS 19 | Các khoản phúc lợi cho người lao động mà đơn vị thanh toán cho người lao động do hợp đồng lao động của họ với đơn vị chấm dứt do: (a) đơn vị quyết định chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động trước ngày nghỉ hưu thông thường; hoặc (b) người lao động quyết định chấp nhận chấm dứt hợp đồng lao động để được nhận các khoản phúc lợi do đơn vị đề xuất. |
333 | total comprehensive income | Tổng thu nhập toàn diện | IAS 1 | Các thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong kỳ do kết quả từ các giao dịch và sự kiện khác, không kể các thay đổi do kết quả từ các giao dịch với chủ sở hữu.với tư cách là chủ sở hữu |
334 | transaction costs | Chi phí giao dịch | IFRS 13 | Chi phí bán tài sản hoặc chuyển nhượng một khoản nợ trong thị trường chính (hoặc thuận lợi nhất) cho tài sản hoặc nợ phải trả liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản hoặc chuyển nhượng nợ phải trả và đáp ứng cả hai tiêu chí sau: (a) Chúng là kết quả trực tiếp từ và rất cần thiết cho giao dịch đó. (b) Chúng sẽ không phát sinh khi đơn vị có quyết định bán tài sản hoặc chuyển giao nhượng phải trả nhưng không được thực hiện (tương tự như chi phí để bán, như được định nghĩa tại IFRS 5) |
335 | transaction costs (financial instruments) | Chi phí giao dịch (công cụ tài chính) | IFRS 9 | Các khoản phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành hoặc thanh lý một tài sản tài chính hoặc một khoản nợ tài chính (xem Phụ lục A đoạn AG13). Một khoản chi phí tăng thêm là một chi phí lẽ ra sẽ không phát sinh nếu tổ chức không mua, phát hành hoặc thanh lý công cụ tài chính đó. |
336 | transaction price (for a contract with a customer) | giá giao dịch (đối với hợp đồng với khách hàng) | IFRS 15 | Giá trị của khoản mục nhận về mà đơn vị dự kiến có quyền hưởng để trao đổi với việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng, không bao gồm các khoản thu hộ cho các bên thứ ba. |
337 | transport costs | Chi phí vận chuyển | IFRS 13 | Các chi phí phát sinh để vận chuyển một tài sản từ vị trí hiện tại của nó đến thị trường chính của nó (hoặc thuận lợi nhất). |
338 | unbundle | Phân tách | IFRS 4 | Xem xét các thành phần của một hợp đồng như thể các hợp đồng riêng lẻ |
339 | unearned finance income | Doanh thu tài chính chưa thực hiện | IAS 17 | Là chênh lệch giữa (a) Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài chính, và (b) Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tài chính |
340 | unguaranteed residual value | Giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo | IAS 17 | Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được xác định bởi bên cho thuê không được bên đi thuê hoặc bên liên quan đến bên đi thuê đảm bảo thanh toán hoặc chỉ được một bên liên quan với bên cho thuê, đảm bảo thanh toán. |
341 | unit of account | Đơn vị kế toán | IFRS 13 | Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải trả được tổng hợp hoặc phân chia trong một IFRS cho các mục đích ghi nhận. |
342 | unobservable inputs | Đầu vào không quan sát được | IFRS 13 | Đầu vào dữ liệu thị trường là không có sẵn và được phát triển bằng cách sử dụng thông tin tốt nhất sẵn có về các giả định rằng các bên tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả. |
343 | useful life | thời gian sử dụng hữu ích | IAS 36, 16, 38 | Hoặc: (a) khoảng thời gian mà một tài sản dự kiến có thể sử dụng được bởi một đơn vị: hoặc (b) số lượng sản phẩm được sản xuất hoặc các đơn vị tương tự dự kiến sẽ được tạo ra từ tài sản |
344 | value in use | giá trị sử dụng | IFRS 5 | Giá trị hiện tại của các luồng tiền tương lai ước tính dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng và thanh lý tài sản tại thời điểm kết thúc thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó. |
345 | value in use | giá trị sử dụng | IAS 36 | Giá trị hiện tại của các luồng tiền trong tương lai dự kiến sẽ thu được từ một tài sản hoặc đơn vị tạo ra tiền mặt. |
346 | vest | Cho quyền | IFRS 2 | Có quyền được phép làm. Dưới một thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, quyền của đối tác để nhận được tiền, tài sản khác và các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị được trao cho khi quyền của đối tác không còn phụ thuộc vào sự thỏa mãn các điều kiện trao quyền. |
347 | vested benefits | Phúc lợi được nhận | IAS 26 | Là khoản phúc lợi, quyền được nhận khoản phúc lợi, dưới điều khoản của quỹ phúc lợi hưu trí, không phụ thuộc vào việc cá nhân có tiếp tục làm việc nữa hay không |
348 | vesting conditions | Điều kiện được cho quyền | IFRS 2 | Điều kiện xác định xem đơn vị có nhận dịch vụ cho phép đối tác nhận tiền mặt, các tài sản khác và công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị dưới thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu. Điều kiện trao quyền là các điều kiện dịch vụ hoặc các điều kiện thực hiện. Điều kiện dịch vụ yêu cầu đối tác hoàn thành giai đoạn dịch vụ chỉ định. Điều kiện thực hiện yêu cầu đối tác hoàn thành thời gian dịch vụ chỉ định và các mục tiêu thực hiện chỉ định được thỏa mãn (ví như tăng lợi nhuận của đơn vị trong một giai đoạn chỉ định). Một điều kiện thực hiện có thể bao gồm một điều kiện dịch vụ hoặc điều kiện hiệu suất. |
349 | vesting period | Giai đoạn trao quyền | IFRS 2 | Giai đoạn mà tất cả các điều kiện trao quyền của thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu được thỏa mãn. |
350 | weighted average number of ordinary shares outstanding during the period | Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ | IAS 33 | Số lượng cổ phiếu phổ thông tại đầu kỳ, được điều chỉnh bởi số lượng cổ phiếu phổ thông được mua lại hoặc phát hành trong kỳ nhân với bình quân. |
Quý khách hàng có nhu cầu dịch thuật báo cáo tài chính xin đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi theo các thông tin sau:
Dịch thuật Việt: chuyên gia dịch thuật của người Việt
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
Hotline: 0963.918.438 – 0947.688.883
Văn Phòng tại Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng tại TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng tại Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng tại Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng tại Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng tại Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng tại Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng tại Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác